Bạn ơi hỗn hợp oxít sắt là tất cả oxít sắt hay là chỉ hai oxít thôi
Bạn ơi hỗn hợp oxít sắt là tất cả oxít sắt hay là chỉ hai oxít thôi
Trộn 200ml dd FeCl2 1M với 200g dd NaOH 10% thì thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được xg chất rắn.
a) Tính x?
b) Tính nồng độ mol của chất tan trong nước lọc. Biết khối lượng riêng NaOH là 1,12g/ml và thể tích dd sau phản ứng không đổi?
1. Cho 8g CuO tác dụng với 300ml dd HCl 1M. Sau phản ứng thu được dd X
a, Tính CM của các chất tan có trong X
b, Cho dd X tác dụng với lượng dư NaOH thu được dd kết tủa Y. Nung Y trong không khí với KL không đổi thu được chất rắn Z. Viết các PTPỨ và tính m của Z
hòa tan X gồm 3,2 Cu và 23,2 Fe bằng lượng H2SO4 loãng dư thu được dd Y. Cho dd NaOH dư vào Y thu đc kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn biết phản ứng sảy ra hoàn toàn. Tính m
Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng muối khan A trong ống sứ thu được 0,4g chất rắn là oxit kim loại. Chất khí thoát ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn trong 50g dung dịch KOH 2,24% thu được 50,44g dung dịch B chứa chất tan duy nhất là muối trung hòa có nồng độ xấp xỉ 2,736%. Xác định công thức hóa học của A, biết rằng kim loại trong A có hóa trị không đổi là 2y/x.
Câu 2. Có một loại đá vôi chứa 80% là CaCO3, còn lại là tạp chất trơ. Nung 50g đá vôi này sau một thời gian thu được chất rắn X và V lít khí Y. Dẫn toàn bộ khí Y sục từ từ vào 600g dung dịch Ba(OH)2 11,4% thấy xuất hiện 59,1g kết tủa.
a) Tính V
b) Tính % về khối lượng của CaO có trong chất rắn X.
c) Tính hiệu suất phản ứng phân hủy.
Câu 3. Lấy một lượng dung dịch H2SO4 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ 64g CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch về 20oC. Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 20oC là 25g.
Câu 4. Trộn m gam hỗn hợp hai kim loại Mg, Fe với 16g bột lưu huỳnh được hỗn hợp X. Nung X trong bình kín không có không khí tỏng một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy có 44,8 lít khí SO2 (đktc) thoát ra. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện kết tủa. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Tính m và thành phần % về khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5. Hòa tan 10g CuO bằng dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A thấy có 12,5g tinh thể X tách ra, phần dung dịch còn lại có nồng độ 20%. Tìm công thức háo học của tinh thể X?
Câu 6. Cho 16,1g hỗn hợp X1 gồm Zn, Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,4g chất rắn X2. Tính khối lượng từng chất trong X1, X2 ?
Câu 7. Dẫn 22,4 lít khí CO ( đktc) qua 46,4g một oxit kim loại, nung nóng thu được kim loại M và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 20,4. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại M.
Câu 8. Nung nóng 11,6g hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn và kim loại A có hóa trị II không tan trong nước, thu được 14,8g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết X trong V lít dung dịch HCl 2M vừa đủ thấy tạo ra 4,48 lít H2 (đktc).
a) Viết các phương trình phản ứng
b) Tính V và khối lượng muối clorua sinh ra?
Câu 9. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch A chứa KOH 1M, Ca(OH)2 0,05M thu được 8g kết tủa. Tính giá trị của V (coi các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
em đang cần gấp ạ, mọi người giúp em với, em cám ơn :>
Trộn 75ml dung dịch CuCl2 1M với 50ml dung dịch NaOH 2M. Sau pư thu đc kết tủa X và dd Y. Lọc kết tủa nung đến khối lg k đổi thu đc a gam chất rắn.
a. Tính a=?
b. Tính Cm các chất trog dd Y( Coi V không đổi)
cho dd chứa 16g CuSO4 tác dụng với vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được chất kết tủa Cu(OH)2
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng chất kết tủa thu được
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
Nung nóng hh CuO và FeO với C dư thì thu được chất rắn A và khí B. Cho B tác dụng với dd nước vôi trong có dư thu được 20g kết tủa. Chất rắn A tác dụng vừa đủ với 150g dd axit HCl 15%.
a, Viết PTHH
b, Tính khối lượng mỗi chất trước khi nung
1)Cho các dung dịch muối sau: \(Cu\left(NO_3\right)_2\), MgCl2,.Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với ,nếu có phản ứng hãy viết PTHH
a . dd KOH b. dd H2SO4 c. AgNO3
2) Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 1M .Sau phản ứng thu đc dd A . Tính khối lượng a(g) . Lấy toàn bộ dd A thu đc cho tác dụng vs 300ml dd NaOH 1M . sau pư thu đc dd B .Tính nồng độ mol các chất trog dd B ( coi thể tích ko đổi )
3)Cho 0,2 l dd NaOH 3M, nêu trên tác dụng vs dd CuSO4 dư thu đc kết tủa X .Nung X đến khối lượng ko đổi thu đc chất rắn Y .Tính khối lượng chất rán Y
4)hòa tan 15,5g Na2O vào nước tạo thành 0,5l dd
a) tính nồng độ mol/l của dd thu đc
b) tính thể tích dd H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hòa dd trên
Bài 17: Cho 20g hh AlCl3, FeCl3 tác dụng với lượng dư dd NaOH thu đc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu đc 8 g chất rắn. Tính m mỗi muối trong hh.
Bài 18: Hòa tan 1 oxit kloai A hóa trị II vào dd H2SO4 14% vừa đủ thu đc dd mới có nồng độ 16,2%. Xác định công thức oxit .
Bài 19: Cho dd axit sunfuric có nồng đọ a% tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3 có nồng đọ 10,15% thu đc dd muối có nồng độ 7,1%. Tìm a?