Hòa tan hoàn toàn 17,6g hỗn hợp bột Cu và Fe vào 200g dung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,4g chất rắn a) Viết PTHH b) Tính thể tích H2 (đktc) và phần trăm theo khối lượng của mỗi KL trong hỗn hợp ban đầu c) Hãy tính nồng độ % dd muối thu được sau phản ứng
Cho 15,3gam BaO tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch H 2 SO 4 .
a. Tính nồng phần trăm của dung dịch axit đã dùng .
b. Cần bao nhiêu gam NaOH để trung hòa lượng axit trên.
c. Nếu cho 11,2 g sắt tác dụng với 10 g dung dịch H 2 SO 4 98%, đun nóng thu được chất khí không màu. Tính thể tích chất khí thu được (đktc).
(Biết Ba = 137, S = 32, O = 16, H = 1, Fe = 56, Na = 23)
Hòa tan hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 bằng 400ml dung dịch HCl 1.5M thu được 5,6 lít khí CO2 ở đktc và 1 dd B trung hòa, axit còn dư trong dd B bằng dd NaOH vừa đủ thu được dung dịch X cô đặc, dd X sau phản ứng thu được 39,9 hỗn hợp muối khan. Tính thành phần % khối lượng các muối cacbonat ban đầu
1)Tính khối lượng quặng pirít chứa 80°/• Fes2 để điều chế 100g H2SO4 19,6°/•
Theo sơ đồ :FES2-SO2-SO3-H2SO
Biết hiệu suất cả quá trình là 90°/•
2)Cho 4,48l Co2 tác dụng 100ml dd NAOH 3M. Tính khối lượng muối thu được
3)Cho 12g hỗn hợp FE,Mg,Cứ tác dụng dd HCl 14,6°/•.Sau PƯ thủ được dd A, khí B,chất rắn C.Dẫn khí B qua FEO nung nóng đc 14g Fe.
Hỏi: a)Tìm phần trăm m mỗi kim loại
b)Đốt cháy hết hỗn hợp trên cần 8,96l O2 ở đktc thu đc chất rắn E.Cho E tác dụng dd H2SO4 dư thứ đc dd F.Cô cạn dd F thủ được a(g) muối khan.Tìm a?
Cho 7.4 gam Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính nồng độ% của dung dịch axit cần dùng . c) Nếu cho toàn bộ lượng bazơ trên tác dụng với 250ml dd H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam muối sau phản ứng? (Ca=40 ;O=16; H=1; Cl =35.5; S=32)
Bài 1: hòa tan 16,2 gam ZnO vào 100 gam dung dịch H2SO4 ta thu được dung dịch A
a) Tính khối lượng axit phản ứng
b)Tính khối lượng muối kẽm tạo thành
c) tính C% các chất trong dung dịch A
Bài 2: khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch 100ml dung dịch H2SO4 2M
a) tính thể tích dd H2SO4 2M
b) tính nồng độ của dung dịch sau pư
Cho 14,1 g Kali oxit K2O tác dụng với nước, thu đc 500ml dd bazo
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol dd bazo thu đc
c) Tính V dd H2SO4 10% có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dd bazo nói trên (Cho K=39, O=16, S=32, H=1)
hòa tan hoàn toàn 8.4g kim loại Fe vào dd H2SO4 loãng, dư. kết thúc phản ứng thấy có thoát ra V lít khí H2 (dktc), cô cạn dd thu được m gam muối
a) Viết PTPƯ xảy ra
b) tính giá trị V và m
c) nếu thay axit H2SO4 bằng axit HCl. tính thể tích HCl 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với lượng kim loại Fe trên
Bài 1
Hòatan 7g caco3 bằng 100g dd HCl 14,6% thu đc dd A và V lít khí ở đktc
Tính V
Tính nồng độ phần trăm của dd thu đc sau pư
Bài 2
Cho 50g dd na2so3 5,3% vào dd HCl dư tính khối lượng khí sinh ra
Bài 3
Cho 20 hỗn hợp 2 muối xco3 và yco3 tác dụng hết vs dd HCl thu đc 2,24 lít co2 ở đktc và dd x tính khối lượng muối trong dd x