nHCl=V/22,4=5,6/22,4=0,25mol
mHCl=n.M=0,25.36,5=9,125g
CMHCl=n/V=0,25/0,1=2,5M
mdd=v.d=mH2O=0,1.1000.1=100g
C%HCl=mHCl.100/mdd=9,125.100/100=9,125%
nHCl=V/22,4=5,6/22,4=0,25mol
mHCl=n.M=0,25.36,5=9,125g
CMHCl=n/V=0,25/0,1=2,5M
mdd=v.d=mH2O=0,1.1000.1=100g
C%HCl=mHCl.100/mdd=9,125.100/100=9,125%
Hòa tan 2.3g Natri vào 197.8g nước
a. Tính nồng độ của dung dịch thu được
a. Tính nồng đô mol/l dung dịch thu được? ( dung dịch này có khối lượng riêng d= 1.08g/ml)
phải đốt bao nhiêu gam cacbon để khi cho khí CO2 tạo ra trong phản ứng trên tác dụng với 3,4 lít dung dịch NaOH 0,5M ta được 2 muối với muối hidro cacbonat có nồng độ mol bằng 1,4 lần nồng độ mol của muối trung hòa
Co 2,24 lít khí SO2 ở ĐKTC tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối trung hòa
A. Viết PTPƯ
B. Tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
C. Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng, coi thể tích dd thay đổi không đáng kể
Hòa tan hết 11,5 gam Na vào 189 gam nước, sau phản ứng thu dược dung dịch Y
a, tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc
b, tính nồng độ % của dung dịch Y
c,lấy toàn bộ lượng khí sinh ra ở trên cho đi qua 14,4 gam FeO nung nóng với hiệu suất đạt 75%. tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
Hòa tan 22,4 gam sắt trong dung dịch HCL 0,5M vừa dủ
a) Tính thể tích dung dịch HCL đã dùng
b) Tính thể tích H2 thu được sau phản ứng (đktc)
c) Tính khối lượng hợp chất FeCl2 thu được sau phản ứng
Tìm thể tích của dung dịch HCl 2M để trong đó có hòa tan 0,5mol HCl
Hòa tan 3,6 gam sắt (2) oxit vào dung dịch clohidric dư.Tìm khối lượng muối clorua thu được.
khi hòa tan một lượng của 1 oxit kim loại hóa trị II vào một lượng vừa đủ dung dịc axitH2SO4 4,9%, người ta thu được một dung dịch muối có nồng độ 5,78%.Xác định công thức của oxit trên
Trộn 300 lít dung dịch Ca(OH)2 1M và 200ml dung dịch Ca(OH)2 2,5M. Tính nồng độ mol dung dịch sau khi trộn
. Cảm ơn mọi người