a)Chất rắn còn lại là Cu
\(\%m_{Cu}=\frac{3,2}{47,6}.100=6,72\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe_3O_4}=100-6,72=93,28\%\)
b) dd X ??!!
a)Chất rắn còn lại là Cu
\(\%m_{Cu}=\frac{3,2}{47,6}.100=6,72\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe_3O_4}=100-6,72=93,28\%\)
b) dd X ??!!
câu 1: Hòa tan 65,5 (g) hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ).thu được dung dịch X và 6,4 (g) chất rắn không tan.cho dung dịch X tác dụng dung dịch AgNO3 dư thu được m(g) kết tủa.tìm m
câu 2: hòa tan hỗn hợp x 25,6(g) Cu và 32,2(g) Fe3O4 tác dụng 400 ml dung dịch HCL 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A.cho dung dịch A+AgNO3 dư thu được m(g) kết tủa .tìm m
Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu đc dung dịch X chứa m gam muối và V lít khí H2 (đktc) . (a) viết pt phản ứng gây ra (b) tính V ,m
Cho 5,1g hỗn hợp Al và Mg vào 200g dung dịch \(H_2SO_4\) loãng, dư thu được 5,6l khí H2 (đktc) và dung dịch X
a/ Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
b/ Tính C% của dung dịch \(H_2SO_4\) ban đầu biết \(H_2SO_4\) dư 10% so với lượng phản ứng
c/ Tính C% các chất trong dung dịch X
Lm nhanh giúp mk nha mn
đốt cháy hết 67,2g Fe bằng O2 của không khí được mg oxit
a, Tính m và V l không khí 1/5 là o2 đktc
b, lấy 1/2 lượng oxit trộn lẫn với mg CuO rồi hòa tan hết hỗn hợp mới phải dùng vừa hết 1,2l dung dịch HCl 2M. Tính khối lượng CuO đã phản ứng
c, Nếu khử lượng Fe3O4 sau phản ứng cháy ban đầu bằng khí H2 sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm mất 19,2g so với ban đầu thì hiệu suất phản ứng khử bằng bao nhiêu?
Cho m gam hỗn hợp A gồm Mg, Zn vào dung dịch FeCl2 dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Tìm % khối lượng Mg trong A
Nung hỗn hợp gồm BaSO4, Na2CO3 và FeCO3 trong không khí ( chỉ chứa O2 và N2 ) đến khối lượng không đổi được chất rắn A và hỗn hợp khí B. Hòa tan A vào nước dư thu được dung dịch C và chất rắn không tan D. Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C thu được dung dịch E và khí F. Dung dịch E vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với H2SO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xẩy ra và xác định A, B, C, D, E, F.
Câu 1. Cho 1,2 g Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất (không còn sản phẩm khử khác) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đuuọc m gam muối khan . Gía trị của m
Câu 2. Hòa tan 4,8 gam Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M.Sau phản ứng kết thúc thu được khi NO duy nhất(đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu để kết tủa lớn nhất.Gía trị tối thiểu của V là
Hòa tan hoàn toàn 5 g CaCO3 trong 40 ml dung dịch HCl sau Phản ứng phải dùng hết 20 ml dung dịch NaOH Để trung hòa lượng axit dư Mặt khác 50 ml dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH tính nồng độ mol của dung dịch HCl và NaOH