Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thức vật đối với nhân tố sinh thái nào
A. Ánh sáng B. Nhiệt độ
C. Độ ẩm D. Không khí
Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thức vật đối với nhân tố sinh thái nào
A. Ánh sáng B. Nhiệt độ
C. Độ ẩm D. Không khí
Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
B. Con người và các sinh vật khác
C. Khí hậu, nước, đất
D. Các sinh vật khác và ánh sáng
Câu 1: Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phân biệt được tác động của nhân tố sinh thái với sự thích nghi của sinh vật không?
Câu 2: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.2
Bảng 63.2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | ||
Nhiệt độ | ||
Độ ẩm |
C1:Môi trường là gì?Môi trường gồm những dạng nào?
C2:Nhân tố sinh thái là gì? Nhân tố sinh thái bao gồm những nhóm nào?dựa vào nhu cầu ánh sáng ,sinh vật chia thành mấy nhóm?
C3:Quần thể sinh vật là gì?Phân biệt quần thể nguowowig và quần thể sinh vật?
C4:Quần xã sinh vật là gì?Lấy VD về quần xã sinh vật?
C5:Nêu mối quan hệ giữa các sinh vật trong tự nhiên?
C6:Xây dựng chuỗi và lưới thức ăn từ các từ cho sau:
'Cỏ,sâu,hươu,hổ,chuột,rắn,cày,vi sinh vật"
A/ Tự luận
1. Môi trường là gì? Phân biệt các nhân tố sinh thái.
2. Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?
3. Sắp xếp các cây sau vào nhóm thực vật ưa bóng và thực vật ưa sáng cho phù hợp: + Cây bàng, cây ổi, cây ngải cứu, cây thài lài.
+ Cây phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo, xoài.
B/Trắc nghiệm
Câu 1: Thế nào là môi trường sống của sinh vật?
A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.
B. Là nơi ở của sinh vật.
C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật .
Câu 2: . Nhân tố sinh thái là
A. các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B. tất cả các yếu tố của môi trường.
C. những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D. các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Câu 3: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
B. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh, nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người.
D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
Câu 4: Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
Câu 5: . Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
B. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.
C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.
Câu 1: Người ta chia các nhân tố sinh thái thành các nhóm nào?
A. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.
B. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người.
C. Nhóm nhân tố sinh thái bất lời và có lợi.
D. Nhóm nhân tố sinh thái của thạch quyển, của khí quyển và của thủy quyển.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau đối với nhiệt độ môi trường.
2. Chỉ có động vật mới nhạy cảm đối với nhiệt độ còn thực vật thì rất ít phản ứng với nhiệt độ.
3. Động vật biến nhiệt thay đổi nhiệt độ cơ thể theo nhiệt độ môi trường nên dễ thích nghi hơn so với động vật đẳng nhiệt.
4. Động vật đẳng nhiệt có khả năng phân bố rộng hơn so với động vật biến nhiệt.
A. 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 4. D.1, 2.
Câu 3: Dựa vào sự thích nghi của thực vật đối với ánh sáng, người ta chia thực vật thành các nhóm nào?
A. Cây trung sinh, cây ưa ẩm. B. Cây ưa sáng, câu ưa bóng.
C. Cây ưa sáng, cây ưa tối. D. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm.
Câu 4: Các loài của cây ưa bóng gồm:
A. ráy, phong lan, riềng, lá lốt. B. ráy, phong lan, riềng, lúa.
C. ráy, lim, phong lan, riềng, gừng. D. lim, phong lan, lúa, đậu.
Câu 5: Các loài động vật hoạt động ban đêm gồm:
A. chuột chũi, cú mèo, bồ câu, dơi. B. chuột chũi, cú mèo,thỏ.
C. thỏ, cáo, hổ, gián. D. chuột chũi, cú mèo, dơi, gián.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới có lớp mỡ dày nên có khả năng chống rét tốt hơn so với động vật vùng nhiệt đới có lớp mỡ mỏng.
B. Động vật sống vùng khí hậu lạnh thường có lông màu trắng.
C. Đa phần động vật vùng nhiệt đới có lông thưa và ngắn.
D. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng khí hậu lạnh, có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng.
Câu 7: Đa số các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ nào sau đây?
A. – 270C đến 00 C. B. 00C đến 500C. C. 300C đến 600C. D. 800C đến 900
Câu 8: Các sinh vật cùng loài có mối quan hệ nào sau đây?
A. Hỗ trợ và cộng sinh. B. Cộng sinh và hội sinh.
C. Kí sinh và nữa kí sinh. D. Hỗ trợ và cạnh tranh.
Câu 9: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì?
A. Hỗ trợ. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh.
Câu 10: Cho các ví dụ sau, ví dụ nào biểu hiện quan hệ kí sinh-nửa kí sinh?
A. Hoa lan sống trên các cành gỗ mục trong rừng. B. Địa y sống bám trên cành cây.
C. Tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ. D. Vi khuẩn sống trong nốt sần các cây họ đậu.
Câu 11: Cho các nhóm sinh vật sau, nhóm sinh vật nào không phải quần thể?
1. Những con cá rô phi sống trong cùng một ao. 4. Những con hổ cùng loài trong một vườn bách thú.
2. Những con chim sống trong một khu vườn. 5. Bèo nổi trên mặt Hồ Tây.
3. Những con mối cùng sống ở chân đê. 6. Các cây mọc ven bờ hồ.
A. 2, 4. B. 1, 3, 6. C. 1, 3, 4, 4, 5, 6. D. 2, 4, 5, 6.
Câu 12: Một số đặc trưng của quần thể được đề cập trong sinh học 9 là gì?
A. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi.
B. Thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể.
C. Mật độ quần thể, tỉ lệ giới tính, tỉ lệ sinh sản – tử vong.
D. Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tháp tuổi?
A. Tháp tuổi không phải lúc nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp dạng phát triển bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C. Tháp tuổi dạng ổn định đáy nhỏ, đỉnh lớn.
D. Tháp tuổi dạng giảm sút có đáy hẹp đỉnh hẹp.
Câu 14: Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau:
(1) thiếu nơi ở. (4) nâng cao điều kiện sống cho người dân.
(2) thiếu lượng thực. (5) tài nguyên ít bị khai thác.
(3) ô nhiễm môi trường.
A. (1), (2), (3). B. (4), (5). C. (1), (2). D. (1), (2), (5).
Câu 15: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.
B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản.
C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.
D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động.
Câu 16: Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:
A. từ 15 đến dưới 20 tuổi. B. từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi.
C. từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi . D.từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi.
Câu 17: Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là
A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. sinh cảnh. D. hệ thống quần thể.
Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành phần loài các sinh vật.
B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã.
Câu 19: “Gặp khí hậu thuận lợi, cây cối xanh tốt, sâu ăn lá cây sinh sản mạnh, số lượng sâu tăng khiến cho số lượng chim sâu cũng tăng theo.Tuy nhiên, khi số lượng chim sâu tăng quá nhiều, chim ăn nhiều sâu dẫn tới số lượng sâu lại giảm” Đây là ví dụ minh họa về
A. diễn thế sinh thái. B. cân bằng quần thể.
C. giới hạn sinh thái. D. cân bằng sinh học.
Câu 20: Xét chuỗi thức ăn:Cỏ -> chuột –> rắn hổ mang –> diều hâu. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là
A. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, diều hâu. B. Chuột, rắn hổ mang, diều hâu.
C. Cỏ, diều hâu. D. Diều hâu.
Câu 21: Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là
A. săn bắt động vật hoang dã. B. săn bắt động vật và hái lượm.
C. đốt rừng và chăn thả gia súc. D. khai thác khoáng sản và đốt rừng.
Câu 22: Con người bắt đầu chăn thả gia súc và trồng trọt ở giai đoạn nào dưới đây?
A. Thời kì nguyên thuỷ B. Xã hội công nghiệp
C. Xã hội nông nghiệp D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng
Câu 23: Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện
A. thủ công. B. bán thủ công.
C. sức kéo động vật. D. cơ giới hoá.
Câu 24: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là
A. do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra.
B. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai.
C. tác động của con người
D. sự thay đổi của khí hậu.
Câu 25: Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ tạo ra khả năng gây ô nhiễm môi trường ở mức thấp nhất?
A. Than đá B. Dầu mỏ C. Mặt trời D. Khí đốt
Câu 26: Cho các phát biểu sau, các phát biểu đúng là:
1. Ô nhiễm môi trường làm ảnh hưởng đến hệ sinh thái, gây ra nhiều bệnh cho con người và sinh vật.
2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí chủ yếu do núi lửa phun nham thạch.
3. Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của công trường khai thác chất phóng xạ, các nhà máy điện nguyên tử… và qua những vụ thử vũ khí hạt nhân.
4. Nhiều hoạt động của con người đã tác động đến môi trường tự nhiên gây ô nhiễm và làm suy thoái môi trường.
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 27: Đâu không phải là biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?
A. Xây dựng công viện cây xanh. B. Sử dụng nguồn năng lượng gió.
C. Sử dụng nguồn năng lượng khí đốt. D. Sử dụng nguồn năng lượng mặt trời.
Câu 28: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp nào?
A. Sử dụng phân đạm hóa học. B. Trồng các cây một năm.
C. Trồng các cây họ Đậu. D. Trồng các cây lâu năm.
Câu 29: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn dưới đây?
A. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn. B. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích.
C. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn. D. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn.
Câu 30: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn?
A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải.
C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải.
D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
Mỗi nhân tố sinh thái có sự tác động khác nhau lên các loài sinh vật khác nhau
Các nhân tố sinh thái thay đổi theo từng môi trường và thời gian
Sinh vật có giới hạn sinh thái càng rộng thì phân bố càng hẹp
Các nhân tố sinh thái có sự tác động khác nhau lên 1 cơ thể sinh vật
Câu 1: Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua ba thế hệ tự thụ phấn, thì tỉ lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ ba (F3) là:
A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75%
Câu 2: Về mặt di truyền, người ta không dùng con lai kinh tế làm giống vì:
A. Con lai kinh tế là giống không thuần chủng
B. Con lai kinh tế là thể dị hợp sẽ phân li và tạo ở đời sau thể đồng hợp lặn biểu hiện kiểu hình xấu.
C. Làm giảm kiểu gen ở đời con.
D. Làm tăng kiểu hình ở đời con.
Câu 3: Phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kĩ thuật gen là:
A. Phân tử ADN của tế bào cho
B. Phân tử ADN của tế bào nhận
C. Phân tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho
D.Phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen
Câu 4: Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ nó có đặc điểm:
A. Có khả năng đề kháng mạnh
B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh
C. Cơ thể chỉ có một tế bào
D. Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau
Câu 5: Hoocmon insulin được dùng để:
A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái tháo đường
C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ
Câu 6: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học:
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen
B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim
C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi
D. Công nghệ hoá chất
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống:
A. Các cá thể có sức sống kém dần
B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường
D. Nhiều bệnh tật xuất hiện
Câu 8: Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:
A. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể
B. Sự đa dạng về kểu gen trong quần thể
C. Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể
D. Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen
Câu 9: Đăc điểm của lợn ỉ nước ta là:
A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh
B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lưng võng, bụng sệ
C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp
D. Trọng lượng tối đa cao
Câu 10: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C, điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C, điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
Câu 11:Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:
A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh:
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng
C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng
Câu 13: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường?
A. Khi nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật.
B. Là nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn.
C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật.
D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật.
Câu 14: Khi nào các yếu tố của môi trường như đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một nhân tố sinh thái?
A. Khi các yếu tố của môi trường không ảnh hưởng lên đời sống sinh vật.
B. Khi sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường.
C. Khi sinh vật có ảnh hưởng gián tiếp đến môi trường.
D. Khi các yếu tố của môi trường tác động lên đời sống sinh vật.
Câu 15: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
B. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
C. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.
D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật
Bài 1: Biết F1 tự thụ phấn. Viết sơ đồ lai từ P đến F2 trong 6 phép lai sau ở cây trồng:
1) P: AA x AA 2) P: AA x Aa 3) P: AA x aa |
4) P: Aa x Aa 5) P: Aa x aa 6) P: aa x aa |
Bài 2: Hãy giải thích cơ sở khoa học của việc kết hôn "một vợ, một chồng" và cấm kết hôn gần trong vòng 3 đời.
Bài 3: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng này nằm trên các cặp NST khác nhau và phân li độc lập với nhau.
Bố tóc xoăn, mắt xanh.
Hãy cho biết kiểu gen phù hợp của người mẹ để sinh ra các con có tóc xoăn, mắt xanh.
đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật ?
a Mật độ b Giới tính c Độ đa dạng d Thành phần nhóm tuổi