một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(4π- \(\dfrac{\Pi}{6}\))cm. Kể từ khi vật bắt đầu dao động, tìm khoảng thời gian nhỏ nhất cho đến khi
a) vật qua li độ x=2,5cm lần thứ ba
b) vật qua li độ x=-2cm lần thứ hai
c) vật qua li độ x=1cm lần thứ ba
d) vật qua vị trí mà vận tốc triệu tiêu lần thứ ba
e) vật qua bị trí có a=\(\dfrac{a_{max}}{3}\)
bài 2: A,B,C là ba điểm tạo thành một tam giác vuông tại A, trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường song song với cạnh AB và có độ lớn E=104 V/m. Cho AB=AC = 5cm. Một proton có điện tích 1,6.10-19 C dịch chuyển từ A đến B rồi từ B đến C. Tính công của lực điện tác dụng lên proton trong hai trường hợp trên
bài 3: một điện trường đều cường độ điện trường 3000V/m nằm giữa hai bản kim loại song song cách nhau 2cm và tích điện trái dấu. Một electron có điện tích -1,6.10-19 đc thả không vận tốc ban đầu ở sát bản kim loại điện tích âm. Bỏ qua trọng lượng của electron. Tính tốc độ của electron khi nó dịch chuyển đến bản dương
câu 1 : nêu cơ sở hình thành và biểu hiện của nền tảng dân chủ cổ đại , hãy đánh giá về nền dân chủ cổ đại của nhà nước A-ten
câu 2 : trình bày mô hình và tính chất của các nhà nước cổ đại phương tây từ đó hãy lí giải tại sao có sự khác nhau cơ bản về mô hình và tính chất giữa 2 khu vực
câu 3 : hãy nêu những thành tựu về văn hóa của trung quốc thời phong kiến ? tại sao khoa học kĩ thuật lại phát triển sớm ở trung quốc
câu 4 : tại sao nói phải đến thời cổ đại phương tây thì các hiểu biết về khoa học mới thực sự trở thành khoa học ? nêu những điều kiện để khoa học cổ đại phương tây đạt được sự phát triển cao ?
bài 1, tìm lỗi sai và sửa
1, I couldn't (go to) the beach (yesterday) because (it) rained too (heavy)
A B C D
2,they asked me (what did happen) (last night) , but i was (unable to tell) (them)
A B C D
3, we can (save) (nature resources) (by using) (solar energy)
A B C D
bài 2 ,điền dạng đúng của từ
1, you look very thoughtful. What you (think)..... about ?
2,Peter (sleep) ....... so he didn't understand what you said
3, how about (make) ...... posters on energy saving and hanging them around our school ?
4, I am reading a novel but i (finish) ..... it yet
bài 3 , viết lại câu
1, I am afraid that we have not got any eggs (run)
2, Our new house makes me feel excited (about)
3, Ellen didn't have enough money for the ticket (afford)
4, Why don't you search for this wword in the dictionary (look)
5, the last film we saw was more frightening than this one (as)
mọi người giải xong giải thích luôn giúp em với ạ ! em cảm ơn
Câu 1: Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua ba thế hệ tự thụ phấn, thì tỉ lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ ba (F3) là:
A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75%
Câu 2: Về mặt di truyền, người ta không dùng con lai kinh tế làm giống vì:
A. Con lai kinh tế là giống không thuần chủng
B. Con lai kinh tế là thể dị hợp sẽ phân li và tạo ở đời sau thể đồng hợp lặn biểu hiện kiểu hình xấu.
C. Làm giảm kiểu gen ở đời con.
D. Làm tăng kiểu hình ở đời con.
Câu 3: Phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kĩ thuật gen là:
A. Phân tử ADN của tế bào cho
B. Phân tử ADN của tế bào nhận
C. Phân tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho
D.Phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen
Câu 4: Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ nó có đặc điểm:
A. Có khả năng đề kháng mạnh
B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh
C. Cơ thể chỉ có một tế bào
D. Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau
Câu 5: Hoocmon insulin được dùng để:
A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái tháo đường
C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ
Câu 6: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học:
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen
B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim
C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi
D. Công nghệ hoá chất
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống:
A. Các cá thể có sức sống kém dần
B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường
D. Nhiều bệnh tật xuất hiện
Câu 8: Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:
A. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể
B. Sự đa dạng về kểu gen trong quần thể
C. Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể
D. Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen
Câu 9: Đăc điểm của lợn ỉ nước ta là:
A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh
B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lưng võng, bụng sệ
C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp
D. Trọng lượng tối đa cao
Câu 10: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C, điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C, điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
Câu 11:Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:
A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh:
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng
C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng
Câu 13: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường?
A. Khi nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật.
B. Là nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn.
C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật.
D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật.
Câu 14: Khi nào các yếu tố của môi trường như đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một nhân tố sinh thái?
A. Khi các yếu tố của môi trường không ảnh hưởng lên đời sống sinh vật.
B. Khi sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường.
C. Khi sinh vật có ảnh hưởng gián tiếp đến môi trường.
D. Khi các yếu tố của môi trường tác động lên đời sống sinh vật.
Câu 15: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
B. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
C. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.
D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật
Bài 1: Biết F1 tự thụ phấn. Viết sơ đồ lai từ P đến F2 trong 6 phép lai sau ở cây trồng:
1) P: AA x AA 2) P: AA x Aa 3) P: AA x aa |
4) P: Aa x Aa 5) P: Aa x aa 6) P: aa x aa |
Bài 2: Hãy giải thích cơ sở khoa học của việc kết hôn "một vợ, một chồng" và cấm kết hôn gần trong vòng 3 đời.
Bài 3: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng này nằm trên các cặp NST khác nhau và phân li độc lập với nhau.
Bố tóc xoăn, mắt xanh.
Hãy cho biết kiểu gen phù hợp của người mẹ để sinh ra các con có tóc xoăn, mắt xanh.
ài 1: Giả sử có các sinh vật sau: bò, lợn, chim sáo, gà, sán dây, giun đất, giun đuã, cá chép.
a. Hãy cho biết môi trường sống của các loài kể trên.
b. Bò chịu sự tác động của những nhân tố nào?
Bài 2: Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến90oC, trong đó điểm cực thuận là 55oC?
Bài 3: Cây lá rốt, cây dương xỉ sống ở nơi ít ánh sáng ( góc vườn, dưới các tán lá...); các cây phượng, cây cam sống ở nơi quang đãng nhiều ánh sáng ( trên sân trường, trên đồi...).
a. Có nhận xét gì về sự sinh trưởng, phát triển của các cây đó?
b. Cho biết nhu cầu ánh sáng của các cây đó như thế nào và rút ra được kết luận gì?