open: mở
water:tưới
translate:dịch
transform: biến đổi
Summer: mùa hè
Today: hôm nay
Paper: giấy
Meter: mét
Kilometer: ki-lô-mét
Enjoy: thích
Novel: tiểu thuyết
open: mở
water:tưới
translate:dịch
transform: biến đổi
Summer: mùa hè
Today: hôm nay
Paper: giấy
Meter: mét
Kilometer: ki-lô-mét
Enjoy: thích
Novel: tiểu thuyết
Khoanh vào từ có phần phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. front B. feed C. leaf D. of.
giúp mk
laughs
loves
travels
robs
Những chữ gạch chân có phiên âm như thế nào?
Là danh từ hay động từ hay tính từ
Đặt 1 câu với những từ đó
Bạn nào làm dược tới câu nào thì làm
Mk sẽ tick
I. Put the words in the correct column according io the sounds /t/, /d/. end /id/.
Xếp các từ vào đúng cột theo các âm /t/, /d/. kết thúc /id/.
attended | passed | cleared | opened | decided |
edited | walked | played | hoped | surprised |
ended | confused | worked | wanted | washed |
/t/ | /d/ | /id/ |
|
|
|
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
21. A. involved B. believed C. praised D. locked
22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD
23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced
25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed
27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed
28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed
31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
32. A. signed B. profited C. attracted D. naked
33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
Tìm 20 động từ thg chuyển sag ngôi 3 số ít và cho cách phát âm s
I. . Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
9. A. rulers B. pencils C. bags D. books
giúp em với
cách phân biệt từ có âm /3:/ (ơ dài) và /chữ e lộn ngược/ (âm ơ ngắn)