\(P=-\left(x^2-4x+4\right)-\left(y^2+4y+4\right)+10\)
\(=-\left(x-2\right)^2-\left(y+2\right)^2+10\le10\)
\(minP=10\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=-2\end{matrix}\right.\)
\(P=-\left(x^2-4x+4\right)-\left(y^2+4y+4\right)+10\)
\(=-\left(x-2\right)^2-\left(y+2\right)^2+10\le10\)
\(minP=10\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=-2\end{matrix}\right.\)
Bài 2: Tìm đa thức P biết
a)x2+5x+6/x2+4x+4=P/x+2
b)a+1/a-1=(a+1)2/P
c)P/2a-6=a2+3a+9/2
d)a3+b3=(a-b).P
e)x2+y2=(x+y).P
TÌM GTLN, GTNN CỦA PHÂN THỨC:
A= \(\frac{2x^2-4x+7}{x^2-2x+2}\)
1. TÌm GTNN:
a, M=\(\dfrac{x^4+1}{\left(x^2+1\right)^2}\)
b, N=\(\dfrac{x^2}{-4y^2+20xy-29x^2}\)
2. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức:
a,A=\(\dfrac{2x^2-2x+9}{x^2+2x+5}\)
b, B=\(\dfrac{4x^3}{x^2+1}\)
c, C=\(\dfrac{2\left(x^2+x+1\right)}{x^2+1}\)
d, D=\(\dfrac{x^2+xy+y^2}{x^2+y^2}\)với x khác 0
Tìm điều kiện của x để phân thức sau xác định;
a)\(\dfrac{\dfrac{1}{x-4}}{2x+2}\)
b)\(\dfrac{x^3+2x}{4x^2-25}\)
c)\(\dfrac{2x^2+2x}{8x^3+27}\)
d)\(\dfrac{2x+1}{\left(2x+2\right)\left(4y^2-9\right)}\)
tìm GTLN và GTNN của biểu thức B=\(\dfrac{x^4+1}{x^4+2x^2+1}\)
Bài 1: Tìm phân thức, đa thức thỏa mãn điều kiện sau
a)4x2-3x-7/A=4x-7/2x+3
b)a+b/a3+b3=1/B
c)(x2+1).C=2x3+3
d)(x3-1)=(x+1).P
e)x4-1=(x+1).Q
tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M=\(\dfrac{1}{16x}+\dfrac{1}{4y}+\dfrac{1}{z}\)
quy đồng mẫu thức phân thức
2/x^2-5x+6 và 3/x-3
x^2-4x+4/x^2-2x và x+1/x^2-1
x^3-2^3/x2-4 và 3/x+2
2x/x2+3x+2 và 3x/x2+4x+3
Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
(x2 – 2x – 3)/(x2 + x) ; (x – 3)/x; (x2 – 4x + 3)/(x2 – x)