a. dd H2SO4 loãng có đầy đủ những tính chất hóa học chung của axit:
2KOH + H2SO4 -> K2SO4 +2H2O
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
b. H2SO4 đặc có những tính chất hóa học đặc trưng:
Cu + 2H2SO4 ->(to) CuSO4 + 2H2O + SO2
C6H12O6 -> (H2SO4) 6C +6H2O
B1: 4 FeS2+ 11O2 ---> 8SO2+ 2Fe2O3
.......20 000/3...............40 000/3
SO2 + O2 ---> SO3
40 000/3.........40 000/3
SO3 + H2O ---> H2SO4
40 000/3.........40 000/3
FeS2 ---------------------------> 2 H2SO4
mFeS2 = 1 * 80% = 0,8 tấn = 800 000g
nFeS2 = 800 000/120 = 20 000/3 mol
mH2SO4 (lt) = 40 000/3 * 98 = 3 920 000/3 g
mH2SO4 (tt) = (3 920 000/3 * 95)/100 = 3 724 000/3 g
mdd = (3 724 000/3*100)/60 = 18 620 000/9 =2,069 tấn
B2: mS = 320 * 45/100 = 144 tấn = 144 000 000g
nS = 144 000 000/32 =4 500 000 mol
S + O2 ---> SO2
4 500 000....4 500 000
SO2 + O2 ---> SO3
4 500 000....4 500 000
SO3 + H2O ---> H2SO4
4 500 000....4 500 000
mH2SO4 (lt) = 4 500 000*98 = 441 000 000 g = 441 tấn
H% = 405/411*100 = 91,84%
B3: nH2 (đktc) = 33,6/22,4 = 1,5 mol
Fe+ H2SO4 ---> FeSO4 + H2
1,5......1,5............1,5.......1,5
a) mFe = 1,5*56 = 84g
b) FeSO4 + 7H2O ----> FeSO4.7H2O
.....1,5.................................
mFeSO4.7H2O = 1,5(152+7*18) = 417g
c) CM = 1.5/0.5 = 3M
B4: a) H2SO4 loãng có đầy đủ những tính chất hóa học của axit
Td kloại giải phóng khí hidro
Fe+ H2SO4 ---> FeSO4 + H2
Td với muối của axit yếu
CuCO3 + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O + CO2
Td oxit bazơ
MgO + H2SO4 ---> MgSO4 + H2O
Td bazơ
2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
b, dd H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng
- Tính oxi hóa mạnh
2H2SO4đ + Cu ---> CuSO4 + H2O + SO2
- Tính háo nước
FeSO4.7H2O ---H2SO4đ---> FeSO4 + 7H2O