Vùng |
Tên vườn |
Năm |
Diện tích |
Địa điểm |
Trung du |
Bái Tử Long |
2001 |
15.783 |
Quảng Ninh |
Ba Bể |
1992 |
7.610 |
Bắc Kạn |
|
Tam Đảo |
1986 |
36.883 |
Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang |
|
Xuân Sơn |
2002 |
15.048 |
Phú Thọ |
|
Hoàng Liên |
1996 |
38.724 |
Lai Châu, Lào Cai |
|
Đồng bằng |
Cát Bà |
1986 |
15.200 |
Hải Phòng |
Xuân Thủy |
2003 |
7.100 |
Nam Định |
|
Ba Vì |
1991 |
10.815 |
Hà Nội |
|
Cúc Phương |
1966 |
22.200 |
Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình |
|
Bắc Trung Bộ |
Bến En |
1992 |
14.735 |
Thanh Hóa |
Pù Mát |
2001 |
91.113 |
Nghệ An |
|
Vũ Quang |
2002 |
55.029 |
Hà Tĩnh |
|
Phong Nha-Kẻ Bàng |
2001 |
123.326 |
Quảng Bình |
|
Bạch Mã |
1991 |
22.030 |
Thừa Thiên-Huế |
|
Nam Trung Bộ |
Phước Bình |
2006 |
19.814 |
Ninh Thuận |
Núi Chúa |
2003 |
29.865 |
Ninh Thuận |
|
Tây Nguyên |
Chư Mom Ray |
2002 |
56.621 |
Kon Tum |
Kon Ka Kinh |
2002 |
41.780 |
Gia Lai |
|
Yok Đôn |
1991 |
115.545 |
Đăk Lăk |
|
Chư Yang Sin |
2002 |
58.947 |
Đăk Lăk |
|
Bidoup Núi Bà |
2004 |
64.800 |
Lâm Đồng |
|
Đông Nam Bộ |
Cát Tiên |
1992 |
73.878 |
Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước |
Bù Gia Mập |
2002 |
26.032 |
Bình Phước |
|
Lò Gò Xa Mát |
2002 |
18.765 |
Tây Ninh |
|
Côn Đảo |
1993 |
15.043 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Tây Nam Bộ |
Tràm Chim |
1994 |
7.588 |
Đồng Tháp |
Mũi Cà Mau |
2003 |
41.862 |
Cà Mau |
|
U Minh Hạ |
2006 |
8.286 |
Cà Mau |
|
U Minh Thượng |
2002 |
8.053 |
Kiên Giang |
|
Phú Quốc |
2001 |
31.422 |
Kiên Giang |
vùng tên năm thành lập diện tích(ha) địa điểm
Trung du và miền núi phía Bắc |
Bái Tử Long | 2001 | 15.783 | Quảng Ninh |
Ba Bể | 1992 | 7.610 | Bắc Kạn | |
Tam Đảo | 1986 | 36.883 | Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang | |
Xuân Sơn | 2002 | 15.048 | Phú Thọ | |
Hoàng Liên | 1996 | 38.724 | Lai Châu, Lào Cai | |
Đồng bằng Bắc Bộ |
Cát Bà | 1986 | 15.200 | Hải Phòng |
Xuân Thủy | 2003 | 7.100 | Nam Định | |
Ba Vì | 1991 | 10.815 | Hà Nội | |
Cúc Phương | 1966 | 22.200 | Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình | |
Bắc Trung Bộ | Bến En | 1992 | 14.735 | Thanh Hóa |
Pù Mát | 2001 | 91.113 | Nghệ An | |
Vũ Quang | 2002 | 55.029 | Hà Tĩnh | |
Phong Nha-Kẻ Bàng | 2001 | 123.326 | Quảng Bình | |
Bạch Mã | 1991 | 22.030 | Thừa Thiên-Huế | |
Nam Trung Bộ | Phước Bình | 2006 | 19.814 | Ninh Thuận |
Núi Chúa | 2003 | 29.865 | Ninh Thuận | |
Tây Nguyên | Chư Mom Ray | 2002 | 56.621 | Kon Tum |
Kon Ka Kinh | 2002 | 41.780 | Gia Lai | |
Yok Đôn | 1991 | 115.545 | Đăk Lăk | |
Chư Yang Sin | 2002 | 58.947 | Đăk Lăk | |
Bidoup Núi Bà | 2004 | 64.800 | Lâm Đồng | |
Đông Nam Bộ | Cát Tiên | 1992 | 73.878 | Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước |
Bù Gia Mập | 2002 | 26.032 | Bình Phước | |
Lò Gò Xa Mát | 2002 | 18.765 | Tây Ninh | |
Côn Đảo | 1993 | 15.043 | Bà Rịa-Vũng Tàu | |
Tây Nam Bộ | Tràm Chim | 1994 | 7.588 | Đồng Tháp |
Mũi Cà Mau | 2003 | 41.862 | Cà Mau | |
U Minh Hạ | 2006 | 8.286 | Cà Mau | |
U Minh Thượng | 2002 | 8.053 | Kiên Giang | |
Phú Quốc | 2001 | 31.422 | Kiên Giang |