a) nAl=0,2(mol)
PTHH: 4Al +3 O2 -to-> 2 Al2O3
0,2_______0,15___0,1(mol)
V(O2,đktc)=0,15.22,4=3,36(l)
V(kk)=5.V(O2,đktc)=3,36.5=16,8(l)
b) mAl2O3=0,1.102=10,2(g)
a) nAl=0,2(mol)
PTHH: 4Al +3 O2 -to-> 2 Al2O3
0,2_______0,15___0,1(mol)
V(O2,đktc)=0,15.22,4=3,36(l)
V(kk)=5.V(O2,đktc)=3,36.5=16,8(l)
b) mAl2O3=0,1.102=10,2(g)
đốt cháy hong toàn 50,4 g sắt trong bình chứa khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4) a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra b. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) đã tham gia phản ứng c. Tính khối lượng sản phẩm thu được d. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để phân huỷ thì thu được 1 thể tích khí O2 ( ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên
Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Mg trong bình đựng khí Oxi và thu được MgO
a) viết PTHH
b) Tính thể tích khí Oxi ở đktc
c) Tính khối lượng MgO thu được
d) Tính thể tích KMnO4 để điều chế lượng Oxi trên
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, đem nhiết phân KClO3
a, Nếu nung 3,675g KClO3 thì thể tích khí oxi thu được bao nhiêu lít ở đktc?
b, Nếu thu được 11,2 lít khí oxi ở đktc thì khối lượng KClO3 cần dùng là bao nhiêu g?
trong phòng thí nghiệm ngta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a) viết PTPƯ
b) tính số gam sắt và thể tích khí oxi để điều chế được 6,96 gam oxit sắt từ
giúp e giải câu này vs ạ
để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân 142,2gam KMnO4.Sau phản ứng thu được 78,8gam K2MnO4
a,Tính khối lượng mangandioxit (MnO2) thu được
b,Tính thể tích khí oxi thu được
c,Tính khối lượng khí oxi thu được
đốt cháy hoàn toàn 1 mol kim loại x trong khí oxi thu đc oxit có công thức x là xO.Tính thể tích khí oxi(đktn)?
phân hủy 24,5g KCLO3 hãy tính thể tích khí oxi (đktc) thu được ?
Trong phòng thí nghiệm ng ta điều chế oxi sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
a) Tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng để có thể điều chế đc 2,32 (g) oxit sắt từ
b) Tính số gam kali pemanganat KMO4 cần dùng để có đc lượng oxi dùng cho phản ứng trên