b: \(\Leftrightarrow2x\left(x^2+4x+4\right)-8x^2=2\left(x^3-8\right)\)
\(\Leftrightarrow2x^3+8x^2+8x-8x^2-2x^3+16=0\)
=>8x+16=0
=>x=-2
d: \(\Leftrightarrow x^3-6x^2+12x-8+9x^2-1-x^3-3x^2-3x-1=0\)
\(\Leftrightarrow9x-10=0\)
=>x=10/9
b: \(\Leftrightarrow2x\left(x^2+4x+4\right)-8x^2=2\left(x^3-8\right)\)
\(\Leftrightarrow2x^3+8x^2+8x-8x^2-2x^3+16=0\)
=>8x+16=0
=>x=-2
d: \(\Leftrightarrow x^3-6x^2+12x-8+9x^2-1-x^3-3x^2-3x-1=0\)
\(\Leftrightarrow9x-10=0\)
=>x=10/9
a. 4x-3=0
b. -x+2=6
c. -5+4x=10
d. 4x-5=6
h. 1-2x=3
2.a
(x-2).(4+3x)=0
b) (4x-1).3x=0
c) (x-5).(1+2x)=0
d) 3x.(x+2)=0
3)giẳi pt và biu diễn trục số
a) 3(x-4)-2(x-1)≥0
b) 3-2(2x+3)≤9x-4
c) 5-2(1-3x)≥-2x+4
d) 9-3(x-1)≥4x-5
P(x)=x^3 -2x^2+3x+4 Q(x) = -x^3+2x^2-2x-1 tìm nghiệm của P(x) + Q(x)
1.\(x^8+x+1\)
2.(4x+1).(12x-1).(3x+2)-4
3.\(64x^4+y^4\)
4.\(x^3-6x^2+9x\)
5.(1+2x).(1-2x)-(1+3y).(1-3y)
6.\(2x^2+3x-5\)
7.\(\left(x^2+4\right)^2-16x^2\)
8.\(\left(x^2+3x+2\right).\left(x^2+11x+30\right)-5\)
9.\(\left(a+b-2c\right)^3+\left(b+c-2a\right)^3+\left(c+a-2b\right)^3\)
10.4x.(2y-z)+7y.(z-2y)
11.\(3x^2-6xy+3y^2-12z^2\)
12.\(9-2y-4x^2+4y^2\)
13.\(x^3-6x^2y+9xy^2\)
14,\(x^2-9+2.\left(x-3\right)^2\)
Tìm GTNN và GTLN dạng đa thức :
A(x) = \(\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)\left(x-4\right)\)
\(C_{\left(x\right)}=x^2+y^2-xy-3y+6\)
\(D_{\left(x\right)}=x^2+xy+y^2-3x-3y+2004\)
B(x) = \(x^4-2x^3+4x^2-6x+2\)
Phân ticchs đa thức đa thức thành nhân tử
1)\(x^8\)+x+1
2)(4x+1).(12x-1).(3x+2)-4
3)\(64\)\(x^4\)+y4
4)\(x^3-6x^2\)+9x
5)(1+2x).(1-2x)-(1+3y).(1-3y)
6)\(2x^2\)+3x−5
7)(\(x^2\)+4)\(^2\)-\(6x^2\)
8)(\(x^2\)+3x+2).(\(x^2\)+11x+30)−5
9)(a+b−2c)\(^3\)+(b+c−2a)\(^3\)+(c+a−2b)\(^3\)
10.4x.(2y-z)+7y.(z-2y)
11)\(3x^2\)−6xy+\(y^2\)−\(12z^2\)
12)9−2y−4x2+4y2
13) x3−6x2y+9xy2
14)x2−9+2.(x−3)2
TỰ LUẬN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
c)
d)
Bài 2: Tìm x biết:
a)
b)
c)
Bài 3:Cho hai đa thức:
a) Thực hiện phép chia M cho N.
b) Tìm a để M chia hết cho N.(Trong đó a là hằng số, x là biến số)
Bài 4: Tìm x, y biết:
1/Giải các phương trình sau:
a)\(2x-2017=1\)
b)\(x\times\left(2x-3\right)+4x-6=0\)
c)\(\dfrac{x+4}{x+1}+\dfrac{x-2}{x}=2\)
2/Giải bất phương trình \(3x-8\ge4-x\) và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
3/Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Biết rằng tổng của hai số bằng 125 và số này gấp 4 lần số kia, tìm hai số đó?
C7 : giá trị của biểu thức 4x -10 không âm khi
A. x<2,5
B. x\(\ge\)2,5
C. x\(\le\) -2,5
D. x<-5
C8: Số x =-1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 10-2x<2
B. \(\left|x\right|>1\)
C. -3x +4>5
D. x+1>7-2x
c9: trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình bất bậc nhật một ần ?
A. -0,1x+2=0
B. 2x-3y =0
C. 4- 0.x =0
D. x (x-1) =0
c1: phương trình(4x +1)(x2 +2)=0 có tập nghiệm là:
A. \(\left\{\frac{1}{4}\right\}\)
B. \(\left\{-\frac{1}{4};2\right\}\)
C. \(\left\{\frac{1}{4};2\right\}\)
D. \(\left\{-\frac{1}{4}\right\}\)
C2: giá trị của biểu thức 9-3x là một số âm khi
A. x\(\ge\)3
B. x >3
C. x \(\le\)3
D. x< 3
C3: kết quả nào sau đây là sai?
A. \(\left|-1\right|=1\)
B. \(\left|-x^2\right|=x^2\)
C. \(\left|x\right|=x\)
D. \(\left|x^2+2\right|=x^2+2\)
C4: phương trình 3(x-1)=x(x-1) có tập nghiệm là:
A. \(\left\{3\right\}\)
B. \(\left\{1;3\right\}\)
C. \(\left\{1;0\right\}\)
D. \(\left\{-3\right\}\)
C5: x>2 là nghiệm của b̉ất phương trình :
A. \(\frac{X-2}{-2}>0\)
B. \(4-2x< 0\)
C. \(\frac{2x-1}{2}>0\)
D. \(-2\left(x-2\right)>0\)
C6: biết m>n khi dó bắc đẳng thức đúng là ?
A. -7+ 5m <-7 +5n
B. - 3m - 7 < - 3n -7
C. 1+0,5m < 1+0,5n
D. -3m + 3n >0