Tìm x trong các trường hợp sau ( giải chi tiết)
1) \(\sqrt{x^2-x+1}\) = 0
2) \(\sqrt{2x-1}-\sqrt{x}\) = 0
3) x2 + 6 = 0
4) \(\sqrt{3x-1}-\sqrt{2x}\) = 0
Tìm tập xác định của hàm số sau
1 , \(y=\frac{x^4-2x^3+x^2-1}{x^2-x}\)
2 , \(y=\sqrt{-x^2+4x-6}\)
3 , \(y=\sqrt{-5x^2+4x+1}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau: giải chi tiết
y = \(\frac{\sqrt{x^2-x+1}}{x-3}\)
y = \(\frac{x+4}{\sqrt{2x-1}-\sqrt{x}}\)
y = \(\frac{x^2+6}{\sqrt{3x-1}-\sqrt{2x}}\)
tập xác định hàm số
a, y=\(\sqrt{x^2+x-4}\)
b , y = \(\frac{1}{x^2+1}\)
c , y=\(\frac{\left|2x-3\right|}{x^2+x+6}\)
d , y =\(\frac{1}{x^2-3x}\)
e , y =\(\sqrt{1-x}\) +\(\frac{1}{x\sqrt{1}+x}\)
f , \(\frac{2x-1}{\sqrt{x\sqrt{\left(x-4\right)}}}\)
g, y = \(\frac{x^2+1}{\sqrt{2-5}}\) + \(\frac{1}{x^2-1}\)
h , y= \(\frac{1}{\sqrt{2x^2-4x+4}}\)
i, \(\sqrt{6-x}\)+2x\(\sqrt{2x+1}\)
j, y = \(\sqrt{3+x}\) +\(\frac{1}{x^2-1}\)
k, y = \(\frac{1}{x^2+3x+3}\)+(x+2)\(\sqrt{x+3}\)
l, y =\(\sqrt[3]{\frac{3x+5}{x^2-1}}\)
tìm tập xác định
a)y=\(\frac{2}{3-4x}\)
b)y=\(\frac{1-2x}{3x^2-2x-1}\)
c)y=\(\sqrt{2x+1}-\sqrt{4-x}\)
d)y=\(\frac{\sqrt{x}}{x-3}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau
a.\(y=\frac{x^2-4}{2x^2-x-3}\)
b. \(y=\sqrt{4x+1}-\sqrt{-2x+1}\)
c. \(y=\frac{\sqrt{x+2}}{\left|x+1\right|-2}\)
cho các hàm số sau. xét tính chẵn lẻ của chúng
a, \(y=\dfrac{\sqrt{x^2-9}}{\sqrt{3x-5}+\sqrt{15-2x}}\)
b, \(y=\dfrac{\sqrt[3]{3x^3+5}}{\sqrt{16-x^2}-\sqrt{3-x}}\)
c, \(y=\sqrt{2x^3+5x^2-4x+12}\)
Tìm tập xác định: y = (3 - x) * sqrt(x - 1) + (2x + 2)/(x ^ 2 - 4x + 3)
Tìm m để : pt \(3\sqrt{x-3}+m\sqrt{x+3}=2\sqrt[4]{x^2-9}\) có 2 nghiệm pb