Giải pt sau :
1/ (2sinx-1)(2cos2x+2sinx+1)=3-4cos2 x
2/ \(\sqrt{3}cot\left(\frac{\pi}{4}-x\right)+1=0\)
3/ (cos\(\frac{x}{4}-3sinx\)) sinx + (\(\left(1+sin\frac{x}{4}-3cosx\right)cosx=0\)
4/ \(sin2x-cos2x+3sinx-cosx-1=0\)
Giải các phương trình sau:
a) Sinx + \(\sqrt{3}\) Cosx + 2Sin(\(\dfrac{\Pi}{6}\)-x) = \(\sqrt{2}\)
b) 3Cosx - 4Sinx + \(\dfrac{2}{3Cosx-4Sinx-6}\)= 3
c) 8Sinx = \(\dfrac{\sqrt{3}}{Cosx}+\dfrac{1}{Sinx}\)
d) 3Sin3x - \(\sqrt{3}\) Cos9x = 1 + 4Sin33x
e) 5Sin2x - 6Cos2x = 13
f) Cos7x - \(\sqrt{3}\) Sin7x - Sinx = \(\sqrt{3}\) Cos x
Giải các pt
a) \(\frac{2cosx-1}{2cosx+1}=3\)
b) \(cosx\left(2cos2x-1\right)=3cosx\)
c) \(sin2x.cos2x=0\)
giải các pt
a) \(cos2x+cosx+1=0\)
b) \(tanx+cotx=2\)
c) \(tan^2x+\left(\sqrt{3}-1\right)tanx-\sqrt{3}=0\)
d) \(cot^22x+\frac{3}{tan2x}+2=0\)
A, sin2 x- 4sinx +3=0
B, 2cos2x- cosx-1=0
C, 3sin2x- 2cosx +2=0
D, 3cosx+ cos2x -cos3x +1=2sinx.sin2x
E, tan2 x+(\(\sqrt{3}\) +1)tanx-\(\sqrt{3}\)=0
F, \(\dfrac{\sqrt{3}}{sin^2x}\)=3cotx + \(\sqrt{3}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1,\(y=sin\dfrac{3x+2}{2x-1}\)
2,\(y=tan\left(3x+\dfrac{2\pi}{5}\right)\)
3,\(y=cot\left(2x-\dfrac{1}{3}\right)\)
4,\(y=\dfrac{sinx+cosx}{sinx-cosx}\)
5,\(y=\dfrac{1}{sinx}+\dfrac{1}{cosx}\)
6,\(y=\dfrac{\sqrt{1-sinx}}{cosx}\)
7,\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
8,\(y=\dfrac{1+tanx}{1+sinx}\)
9,\(y=\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
Giải pt:
1. (\(\sqrt{9-x^2}\)-2x).(x\(^3\)+x\(^2\)-12x+10)=0 2. cos3x+2cos\(^2\)(x+\(\dfrac{\pi}{6}\))=1
Bài 2 Tìm tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{\sqrt{1-sin2x}}{cos3x}\)
Bài 3 : cho pt (cosx+1)(cos-2x-mcosx)=msin\(^2\) x
tìm m để pt có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc \([0;\dfrac{2\pi}{3}\)\(]\)
bài 4: cho hàm số y= x\(^3\)-2mx\(^2\)+(7m-8)x-5m=10 có đồ thị (C\(_m\)) và đường thẳng d: y=x+m. tìm m để d cắt ( C\(_m\)) tai ba điểm phân biêt
giúp e với mn ơiiii
Giải các pt sau
a, \(\dfrac{1}{sinx}+\dfrac{1}{cosx}=4sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
b, \(2sin\left(2x-\dfrac{\pi}{6}\right)+4sinx+1=0\)
c, \(cos2x+\sqrt{3}sinx+\sqrt{3}sin2x-cosx=2\)
d, \(4sin^2\dfrac{x}{2}-\sqrt{3}cos2x=1+cos^2\left(x-\dfrac{3\pi}{4}\right)\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1,\(y=5-3cosx\)
2,\(y=3cos^2x-2cosx+2\)
3,\(y=cos^2x+2cos2x\)
4,\(y=\sqrt{5-2sin^2x.cos^2x}\)
5,\(y=cos2x-cos\left(2x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
6,\(y=\sqrt{3}sinx-cosx-2\)
7,\(y=2cos^2x-sin2x+5\)
8,\(y=2sin^2x-sin2x+10\)
9,\(y=sin^6x+cos^6x\)