Giải phương trình nghiệm nguyên: \(x^2+y^2=3-xy\)
giải phương trình nghiệm nguyên y^2-x(x-2)(x^2-2x+2)=0
[Lớp 8]
Bài 1. Giải phương trình sau đây:
a) \(7x+1=21;\)
b) \(\left(4x-10\right)\left(24+5x\right)=0;\)
c) \(\left|x-2\right|=2x-3;\)
d) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}.\)
Bài 2. Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
\(\dfrac{x-1}{3}-\dfrac{3x+5}{2}\ge1-\dfrac{4x+5}{6}.\)
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của \(A=-x^2+2x+9.\)
Bài 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người đó giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút.
Tính quãng đường AB.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD⊥ AB (D ∈ AB), HE ⊥ AC (E∈ AC). AB=12cm, AC=16cm.
a) Chứng minh: ΔHAC đồng dạng với ΔABC;
b) Chứng minh AH2=AD.AB;
c) Chứng minh AD.AB=AE.AC;
d) Tính \(\dfrac{S_{ADE}}{S_{ABC}}.\)
giải pt: \(x^2-xy+y^2=3\)
giải pt: \(x^2-xy+y^2=3\)
Giải phương trình: x3 + (x-2)3 = (2x-2)3
phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiều hạng tử.
a,x^ - x -y^2 -y
b, 9x + y^2 -16z^2 + 6xy
c, a^3 - a^2x - ay + xy
d, 2x^2 - 8y^2 + 3x + 6y
e, xy. ( x + y) + yz .( y + z )+ xz . (x+ z) + 2xyz
giải phương trình :
(x+3/x-2)+6-(x-3/x+2)2-7(x2-9)/x2-4=0
Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}y^3-3y^2-6x+2=\frac{\sqrt{y^3+6x+10}-\sqrt{2y^3-3y^2}}{x^2+2x+2016}\\\sqrt{2x^2-xy+x}=3y-2x-3\end{cases}\)