\(\Leftrightarrow2x-\sqrt{\left(x-5\right)^2}=4\)
\(\Leftrightarrow2x-4-\left|x-5\right|=0\)
TH1: với \(x\ge5\):
\(2x-4-\left(x-5\right)=0\Rightarrow x=-1< 5\left(l\right)\)
TH2: với \(x< 5\):
\(2x-4-\left(5-x\right)=0\Rightarrow x=3\)
\(\Leftrightarrow2x-\sqrt{\left(x-5\right)^2}=4\)
\(\Leftrightarrow2x-4-\left|x-5\right|=0\)
TH1: với \(x\ge5\):
\(2x-4-\left(x-5\right)=0\Rightarrow x=-1< 5\left(l\right)\)
TH2: với \(x< 5\):
\(2x-4-\left(5-x\right)=0\Rightarrow x=3\)
Giải phương trình: \(\sqrt{x^2-10x+25}=\sqrt{6+4\sqrt{2}}+\sqrt{6-4\sqrt{2}}\)
giải phương trình \(\sqrt{3x^2+6x+7}+\sqrt{5x^2+10x+14}=4-2x-x^2\)
giải bất phương trình \(\left(\sqrt{13}-\sqrt{2x^2-2x+5}-\sqrt{2x^2-4x+4}\right)\left(x^6-x^3+x^2-x+1\right)\ge0\)
Giải phương trình:
$a) \sqrt{x - 7} + \sqrt{9 - x} = x^{2} - 16x + 66$
$b) \sqrt{3x^{2} + 6x + 7} + \sqrt{5x^{2} + 10x + 14} = 4 - 2x - x^{2}$
$c) \sqrt{x - 2} + \sqrt{10 - x} = x^{2} - 12x + 40$
Giải phương trình \(\left(x+2\right)\sqrt{3-2x}=12x^2-10x+\sqrt{3-2x}\)
giải phương trình: \(2x^3-4\sqrt{2}x^2+12x-8\sqrt{2}=0\)
Giải phương trình: \(\sqrt{10x+1}+\sqrt{3x-5}=\sqrt{9x+4}+\sqrt{2x-2}\)
Giải phương trình: \(\sqrt{x^2+x+19}+\sqrt{7x^2-2x+4}+\sqrt{13x^2+19x+7}=\sqrt{3}.\left(x+5\right)\)
giải phương trình:
1, x4 - 2x3 + x - \(\sqrt{x\left(x^2-x\right)}\) = 0
2, \(\sqrt{x^2-3x+2}=\sqrt{10x-20}-\sqrt{x-3}\)