giai hpt:
x+y=1
x^3+y^3=x^2+y^2
ae thông cảm mình k viết được dấu ngoặc nhọn
giai hpt
3x^2+2xy+y^2=11
x^2+2xy+3y^2=17
ae thông cảm mình k viết dấu ngoặc nhọn được
giải hpt
x+y=5
x/y+y/x=1
ae thông cảm mình k viết dấu ngoặc nhọn được
1) x\(^3\) + y\(^3\) = 19
2) (x + y)(8 + y) = 2
3) \(\left\{{}\begin{matrix}x+y+\sqrt{xy}=19\\x^2+2y^2+xy=133\end{matrix}\right.\)
4) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[4]{y^3-1}+\sqrt{x}=3\\x^2+y^3=82\end{matrix}\right.\)
\(\begin{cases}2y\left(y^4+10y^2+5\right)=x^5+\left(x+2\right)^5\\\sqrt{4x+1}-\sqrt{2\left(y+1\right)}=\frac{12y-30}{x^2+18}\end{cases}\)
Mn ơi giải giùm mk 2 ptr này vs.
a) √(x^2+x-2) + √(x^2+2x-3) = √(x^2+4x-5)
b) √(x^2+3x+2) + √(x^2+6x+5) = √(x^2+5x+4)
Câu 1. Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a. \(\sqrt{x^2+x+4}+\sqrt{x^2+x+1}=\sqrt{2x^2+2x+9}\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy-2=0\\x^2+y^2+2x+2y-2=0\end{matrix}\right.\) (x,y \(\in R\))
Cho 0<x<y\(\le\)z\(\le\)1 và 3x+2y+z \(\le\)4. TÌm giá trị lớn nhất của biểu thức \(S=3x^2+2y^2+z^2\)
Giải các hệ phương trình sau :
a, \(\begin{cases}5x-4y=3\\7x-9y=8\end{cases}\)
b, \(\begin{cases}\frac{1}{x}-\frac{8}{y}=18\\\frac{5}{x}+\frac{4}{y}=51\end{cases}\)
c, \(\begin{cases}\frac{10}{x-1}+\frac{1}{y+2}=1\\\frac{25}{x-1}+\frac{3}{y+2}=2\end{cases}\)
d, \(\begin{cases}\frac{27}{2x-y}+\frac{32}{x+3y}=7\\\frac{45}{2x-y}-\frac{48}{x+3y}=-1\end{cases}\)