\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x-3}+\frac{1}{y-4}=1\\\frac{x+1}{x-3}+\frac{y-2}{y-4}=5\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình
Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}3y=\dfrac{y^2+2}{x^2}\\3x=\dfrac{x^2+2}{y^2}\end{matrix}\right.\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2\left(x+y\right)+3(x-y)=4\\(x+y)+2(x-y)=5\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{6}{x-2y}+\frac{2}{x+2y}=3\\\frac{3}{x-2y}+\frac{4}{x+2y}=-1\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình :
\(\left(\frac{8}{3}\right)^{x^2-x+1}\left(\frac{3}{5}\right)^{2x^2-3x+2}\left(\frac{5}{7}\right)^{3x^2-4x+3}\left(\frac{7}{2}\right)^{4x^2-5x+4}=210^{\left(x-1\right)^2}\)
Giải các phương trình sau:
a, \(\left|x+1\right|+\left|2-4x\right|+3x=0\)
b, \(\frac{x^2-1+\left|x+1\right|}{\left|x\right|\left(x-2\right)}=2\)
c, \(\left|x^2+x+8\right|=2x^2+x+3\)
d, \(\left|x-2\right|+\left|3-4x\right|-7x+2=0\)
giải các phương trình và hệ phương trình sau
1 , 4 ( x + 5 ) ( x + 6 ) ( x + 10 ) ( x + 12 ) = 3x2
2 , ( 2x - 1 ) ( 4x + 5 ) ( 8x + 3 ) ( 16x - 15 ) = 99x2
3 ,( x - 1 ) ( x - 2 ) ( x - 4 ) ( x - 8 ) =\(\frac{10}{9}\) x2
4, \(\frac{3x}{x^2-x+4}\) + \(\frac{x}{2x^2-6x+8}\) = 1
5 , \(\frac{3x}{x^2-4x+1}\) - \(\frac{2x}{x^2+x+1}\) = \(\frac{8}{3}\)
6, \(\frac{3x}{x^2-3x+1}\) + \(\frac{7x}{x^2+x+1}\) = -4
7, \(\frac{4x}{4x^2-8x+7}\) + \(\frac{3x}{4x^2-10x+7}\)= 1
8, \(\frac{2x}{x^2-3x+1}\) + \(\frac{7x}{x^2+x+1}\) = 6
9, \(\frac{x^2-10x+15}{x^2-6x+15}\) - \(\frac{4x}{x^2-12x+15}\)= 2
cho hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+xy-y^2=0\\x^2-xy-y^2 +3x+7y+3=0\end{matrix}\right.\) có bao nhiêu cặp nghiệm (x,y) sao cho x,y đều là số nguyên
tìm m để hệ phuơng trình sau có đúng 3 nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}\left|x\right|-2\left|y\right|-2x=m\\x+y-1=0\end{matrix}\right.\)
cho hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+xy-y^2=0\\x^2-xy-y^2+3x+7y+3=0\end{matrix}\right.\).Có bao nhiêu cặp nghiệm x,y sao cho x,y đều là các số nguyên?
các bn giải giúp mk vs ạ