Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Sách Giáo Khoa

Giải các phương trình:

a)   \(\dfrac{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}{3}+2=x\left(1-x\right);\)    b)  \(\dfrac{x+2}{x-5}+3=\dfrac{6}{2-x};\)

c) \(\dfrac{4}{x+1}=\dfrac{-x^2-x+2}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}.\)

Đặng Phương Nam
4 tháng 4 2017 lúc 17:14

a) + 2 = x(1 - x)

⇔ x2 – 9 + 6 = 3x – 3x2

⇔ 4x2 – 3x – 3 = 0; ∆ = 57

x1 = , x2 =

b) + 3 = . Điều kiện x ≠ 2, x ≠ 5.

(x + 2)(2 – x) + 3(x – 5)(2 – x) = 6(x – 5)

⇔ 4 – x23x2 + 21x – 30 = 6x – 30 ⇔ 4x2 – 15x – 4 = 0

∆ = 225 + 64 = 289, √∆ = 17

x1 = , x2 = 4

c) = . Điều kiện: x ≠ -1; x ≠ -2

Phương trình tương đương: 4(x + 2) = -x2 – x + 2

⇔ 4x + 8 = 2 – x2 – x

⇔ x2 + 5x + 6 = 0

Giải ra ta được: x1 = -2 không thỏa mãn điều kiện của ẩn nên phương trình chỉ có một nghiệm x = -3.



Trần Nhật Minh
4 tháng 4 2017 lúc 21:59

a) + 2 = x(1 - x)

⇔ x2 – 9 + 6 = 3x – 3x2

⇔ 4x2 – 3x – 3 = 0; ∆ = 57

x1 = , x2 =

b) + 3 = . Điều kiện x ≠ 2, x ≠ 5.

(x + 2)(2 – x) + 3(x – 5)(2 – x) = 6(x – 5)

⇔ 4 – x23x2 + 21x – 30 = 6x – 30 ⇔ 4x2 – 15x – 4 = 0

∆ = 225 + 64 = 289, √∆ = 17

x1 = , x2 = 4

c) = . Điều kiện: x ≠ -1; x ≠ -2

Phương trình tương đương: 4(x + 2) = -x2 – x + 2

⇔ 4x + 8 = 2 – x2 – x

⇔ x2 + 5x + 6 = 0

Giải ra ta được: x1 = -2 không thỏa mãn điều kiện của ẩn nên phương trình chỉ có một nghiệm x = -3.

nhớ like nha


Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
๖ۣۜTina Ss
Xem chi tiết
oOoLEOoOO
Xem chi tiết
Đinh Thị Ngọc Anh
Xem chi tiết
Đặng Nguyễn Khánh Uyên
Xem chi tiết