\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=0\\B=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=0\\B=0\end{matrix}\right.\)
Câu 1. Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a. \(\sqrt{x^2+x+4}+\sqrt{x^2+x+1}=\sqrt{2x^2+2x+9}\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy-2=0\\x^2+y^2+2x+2y-2=0\end{matrix}\right.\) (x,y \(\in R\))
câu 1 : Giải pt sau
a . \(2x-2\sqrt{2x}-1=0\)
câu 2 : thu gọn các biểu thức sau
\(A=\frac{3+\sqrt{5}}{3-\sqrt{5}}+\frac{3-\sqrt{5}}{3+\sqrt{5}}\)
\(B=\sqrt{12-6\sqrt{3}}+\sqrt{21-12\sqrt{3}}\)
\(C=5\left(\sqrt{2+\sqrt{3}}+\sqrt{3-\sqrt{5}}-\sqrt{\frac{5}{2}}\right)^2+\left(\sqrt{2-\sqrt{3}}+\sqrt{3+\sqrt{5}}-\sqrt{\frac{3}{x}}\right)^2\)
Cho a,b,c>0 Chứng minh \(\frac{2}{\left(a+b\right)^2}+\frac{2}{\left(b+c\right)^2}+\frac{2}{\left(c+a\right)^2}\ge\frac{1}{a^2+bc}+\frac{1}{b^2+ca}+\frac{1}{c^2+ab}\)
giải phương trình \(\sqrt{x-2}+\sqrt{x-4}=0\)
M=(x-1)2.(x+2.). Với giá trị nào của x thì: a, M=0 ; b, M>0 ; c, M<0
giải pt: \(2x-x^2+\sqrt{6x^2-12x+7}=0\)
giải pt
x^2+4x-3|x+2|+4=0
4x^2+1/x^2+|2x-1/x|-6=0
2x/(3x^2-5x+2)+13x/(3x2+x+2)=6
2(x+1)/3x^2+x+13(x+1)/3x^2+7x+16=6
Giải phương trình :
\(x^2-\left(3-2^x\right)x+2\left(1-2^x\right)=0\)
Cho các số thực a,b thỏa mãn ab khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P=\frac{a^2}{b^2}+\frac{b^2}{a^2}-\frac{a}{b}-\frac{b}{a}+1\)