\(A=\left(1-\frac{2}{5}\right)\left(1-\frac{2}{7}\right)...\left(1-\frac{2}{79}\right)\)
\(\Rightarrow A=\frac{3}{5}.\frac{5}{7}...\frac{77}{79}\)
\(\Rightarrow A=\frac{3.5...77}{5.7...79}\)
\(\Rightarrow A=\frac{3}{79}\)
Vậy \(A=\frac{3}{79}\)
\(A=\left(1-\frac{2}{5}\right)\left(1-\frac{2}{7}\right)...\left(1-\frac{2}{79}\right)\)
\(\Rightarrow A=\frac{3}{5}.\frac{5}{7}...\frac{77}{79}\)
\(\Rightarrow A=\frac{3.5...77}{5.7...79}\)
\(\Rightarrow A=\frac{3}{79}\)
Vậy \(A=\frac{3}{79}\)
giá trị của biểu thức \(\frac{\left(x-y\right)}{\left(x+y\right)}\) biết \(x^2-2y^2=xy\) và \(xy\ne0\)
nhập kq dưới dạng phân số tối giản
1) phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x^2-10x+9 b) x^2-2x-15 c) 3x^2-7x+2 d) x^3-12+x^2
2) tìm gtln hoặc gtnn của R=xy biết :
a) x+y=6. b) x-y=4
3) tìm n€ Z để giá trị Biểu Thức A chia hết cho giá trị Biểu Thức B
a) A=8n^2-4n+1 và B = 2n+1
b) A=4n^3-2n^2-6n+5 và B=2n-1
Toán 8 tập 1 ôn tập chương 1
1. Kết quả (x+1/2)^2 =
A. x^2+2x+1/4 B. x^2-x+1/4 C. x^2+x+1/4 D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2
2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng
A. 1/4+4y^2 B. 1/4+4y+4y^2 C. 1/4+2y+4y^2 D. 1/4+2y+2y^2
3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,25x+0,5 D. 1/4x^2-0,5x+0,25
4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,5x+2,5 D. Tất cả đều sai
5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:
A. (x+2)^2 B. (x+1)^2 C. (2x+1)^2 D. Tất cả đều sai
6. Kết quả (100a+5)^2 bằng
A. 100a^2+100a+25 B. 100a+100a+25 C. 100a^2-100a+25 D. 100a-100a+25
7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2
A. 8x^3-1/27 B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27
8. Kết quả (1/2x-3)^2 =
9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là
A. 900 B. 1000 C. 3000 D. Khác
10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là
A. x^2-x=x+1 B. x^2-x=x(x+1) C. x^2-x=x D. x^2-x=x^2(x+1)
cho biểu thức: A=(\(\frac{x}{x+1}+\frac{1}{x-1}-\frac{4x}{2-2x^2}\)) : \(\frac{x+1}{x-2}\)
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -1
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
1. Tìm n thuộc Z để giá trị của biểu thức A= n^3 + 2n^2 - 3n + 2 chia hết cho giá trị của biểu thức B= n^2 - n
2.a. Tìm n thuộc N để n^5 + 1 chia hết cho n^3 + 1
b. Giải bài toán trên nếu n thuộc Z
3. Tìm số nguyên n sao cho:
a. n^2 + 2n - 4 chia hết cho 11
b. 2n^3 + n^2 + 7n + 1 chia hết cho 2n - 1
c.n^4 - 2n^3 + 2n^2 - 2n + 1 chia hết cho n^4 - 1
d. n^3 - n^2 + 2n + 7 chia hết cho n^2 + 1
4. Tìm số nguyên n để:
a. n^3 - 2 chia hết cho n - 2
b. n^3 - 3n^2 - 3n - 1 chia hết cho n^2 + n + 1
c. 5^n - 2^n chia hết cho 63
2) tìm gtln hoặc gtnn của R=xy biết :
a) x+y=6. b) x-y=4
3) tìm n€ Z để giá trị Biểu Thức A chia hết cho giá trị Biểu Thức B
a) A=8n^2-4n+1 và B = 2n+1
b) A=4n^3-2n^2-6n+5 và B=2n-1
Cho biểu thức A= x+2/x+3 - 5/x^2+x-6 + 1/2-x
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm x để A= -3/4
d)Tìm x để biểu thức A nguyên
e)Tính giá trị của biểu thức A khi x^2-9=0
Bài 1 tính giá trị cua các biểu thức sau.
a, 87^2 + 26.87 + 13^2
b , 50^2 - 49^2 + 48^2 - 47^2 + ... + 2^2- 1^2
Bài 2 : rút gọn biểu thức sau.
a, (2x + 1 )^2 + 2 .( 4x^2 -1) + ( 2x - 1)^2
b , ( x^2 + 1 ). ( x -3) -( x- 3) . ( x^2 + 3x + 9)
Viết phân thức sau dưới dạng tổng của 1 đa thức và 1 phân thức với tử thức là 1 hằng số rồi tìm các giá trị của nguyên của x để giá trị của phân thức cũng là số nguyên