Bài 2: Hoàn thành các PTPU sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. K + O2 -- > K2O
b. KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. H2 + Fe3O4 -- > Fe + H2O
d. CH4 + O2 -- > CO2 + H2O
e. Al + O2 -- > Al2O3
f. NO + O2 -- > NO2
g. Al + H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +H2
h. P2O5 + H2O -- > H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
KClO3 -- > KCl + O2
Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2
Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + HCl Al + HCl
Cu + H2SO4 Al + H2SO4
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + H2O -> H3PO4
b, Cu + AgNO3 -> Cu(NO3)2 + Ag
c, Mg(OH)2 -> MgO + H2O
d, Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
e, O2 + CO -> CO2
Cân bằng PTHH :
a. Na + Cl2 + ? -----------> ?
b. CxHyO2 + O2 -----------------> CO2 + H20
c. FeS2 + O2 -------------> ? + ?
d. NaOH + ? ---------------> NaCl + H2O
e. Fe(OH)3 ---------------> ? + ?
f. Fe + Cl2 ----------------> ?
g. e(OH)2 + O2 + H20 --------------> Fe(OH)3
h. Fe3O4 + Al --------------> Fe + CO2
i. FexOy + HCL ---------------> ? + H20
k. FexOy + CO --------> Fe + CO2
l. CnH2n+2 + O2 ---------> CO2 + H2O
1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ Al + O2 ---> ?
b/ H2 + ? ---> H2O
c/ KMnO4 ---> ? + ?
d/ ? + O2 ---> CuO
e/ ? ---> KCl + O2
f/ CaCO3 ---> CaO + ?
h/ Fe + O2 ---> ?
2. Đốt cháy 1,68g sắt trong oxi ở nhiệt độ cao ta thu được oxit sắt từ.
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
d/ Tính khối lượng oxit sắt từ.
c/ Nếu đốt trong không khí thì thể tích không khí là bao nhiêu? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
3.Chọn đúng, sai trong các hiện tượng sau:
a/ Đóm đóm có phải là hiện tượng oxi hóa.
b/ Hiện tượng ma trơi là oxi hóa chậm.
c/ Vôi sống cho vào nước tỏa nhiều nhiệt.
4.Đốt cháy 6g cacbon trong 2,24 lít khí oxi (đktc). Tính thể tích khí cacbonic sinh ra (đktc).
5. Cân bằng các phản ứng sau:
a/ NaNO3 ---> NaNO2 + O2
b/ K2O + H2O ---> KOH
c/ ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
d/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
e/ Fe + Cl2 ---> FeCl3
f/ C2H2 + O2 ---> CO2 + H2O
h/ SO2 + O2 ---> SO3
6. Viết các axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau:
K2O, ZnO, CO3, SO2, BaO, P2O5, NO2, Al2O3
7.Đốt cháy 3,2g đồng trong oxi ta thu được đồng oxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích oxi tham gia phả ứng (đktc).
Bài 1 hoàn thành các phương trình Phản ứng sau
O2+Mg-to-> ?
O2+Na-to-> ?
O2+S-to-> ?
O2+P-to-> ?
O2+CH4-->CO2+H2O
Bài 2hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là hóa hợp
C+O2-to->CO2
Fe+Cl2-to->FeCl3
CaCO3-to->CaO+CO2
Fe+HCl-->FeCl+H2
NaOH+HCl-->NaCl+H2O
NaO+H2O-->NaOH
Bài 3 Cho các ôxít sau CO2,SO2,SO3,FeO,Fe2O3,N2O5,MgO,CaO,Na2O,K2O,PbO,SiO2,NO2,No
hãy Phân biệt tên các ôxít trên
Viết các PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a/ KMnO4 -->O2 -->H2O --> H2 --> Cu --> CuO
b/ KClO3 -->O2 -->Fe3O4--> Fe --> H2 -->H2O
c/ Na -->H2 -->H2O--> O2 -->PbO --> Pb
d/ SO3--> H2SO4 -->H2 -->H2O -->O2 --> P2O5
Hãy hoàn thành các PTHH giữa các cặp chất sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
1) Zn + HCl 2) H2 + O2.
3) Al + H2SO4. 4) Fe + O2.
5) Zn + O2. 6) P + O2.
7) Mg + H2SO4. 8) Fe + HCl
1. Viết phương trình hóa học hoàn thành các phản ứng sau:
a. ? + O2 → Fe3O4
d. KMnO4 → ? + ? + O2
b. Al + O2 → ? e. C4H10 + O2 → ? + ?
c. ? + ? → P2O5
f. ? + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 2.
Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. Trong các phản ứng trên phản ứng nào phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào thể hiện sự oxi hóa?