everyday do you do morning exercise
như thế này mới đúng câu bạn hỏi nè :
everyday what do you do morning exercise.
everyday do you do morning exercise
như thế này mới đúng câu bạn hỏi nè :
everyday what do you do morning exercise.
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
everyday / exercise / do / morning / you / do?
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Hoa / measure / height / weight / the scale / the moment.
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
2. Mr. Lam / now wear / face mask / protect him / breathe / dust.
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
Mr. Lam / now wear / face mask / protect him / breathe / dust.
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
Last semester / my class / there be / total / 98 days’ / absence / due / sickness.
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh câu sau:
you/know how/prevent/cold?
Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh:
What about / go / swimming / tomorrow afternoon?
.Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. The students/ offer/ flowers/ the visitors/.
Ari mina-san nha
VI Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
1. Ba / go / doctor / yesterday/ because / he / awful / stomachache.
…………………………………………………………………………………………………..
2. I / not like / eggs / and / my brother / either.
…………………………………………………………………………………………………..
3. Millions / people / catch / common cold / year.
…………………………………………………………………………………………………
4. Recess / yesterday / Trang / drink / some water/ and / talk / friends.
…………………………………………………………………………………………………