Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh câu sau:
you/know how/prevent/cold?
-> Do you know how to prevent cold ?
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh câu sau:
you/know how/prevent/cold?
=> Do you know how to prevent cold?
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh câu sau:
you/know how/prevent/cold?
-> Do you know how to prevent cold ?
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh câu sau:
you/know how/prevent/cold?
=> Do you know how to prevent cold?
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh: How / milk / family / use ? - Usually
Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh:
What about / go / swimming / tomorrow afternoon?
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
everyday / exercise / do / morning / you / do?
Dùng những từ gợi ý sau để viết câu hoàn chỉnh.
1. You / like / come / my house / this weekend?
2. Why / you / not / help / your friends?
3. Let's / to / cafeteria / get / cold drink.
4. You / shouldn't / out / night.
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Hoa / measure / height / weight / the scale / the moment.
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
2. Mr. Lam / now wear / face mask / protect him / breathe / dust.
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
Mr. Lam / now wear / face mask / protect him / breathe / dust.
.Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. The students/ offer/ flowers/ the visitors/.
Ari mina-san nha