Chọn phương án (C) :
Độ dài của nửa đường tròn có đường kính \(8R\) bằng \(4\pi R\)
Chọn phương án (C) :
Độ dài của nửa đường tròn có đường kính \(8R\) bằng \(4\pi R\)
Diện tích của nửa hình tròn có đường kính 4R bằng :
(A) \(\dfrac{1}{2}\pi R^2\)
(B) \(\pi R^2\)
(C) \(2\pi R^2\)
(D) \(4\pi R^2\)
Hãy chọn phương án đúng ?
Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Khi đó \(\widehat{BOC}\) có số đo bằng bao nhiêu ?
(A) \(60^0\)
(B) \(120^0\)
(C) \(240^0\)
(D) Không tính được
Hãy chọn phương án đúng ?
Hình vuông XYZT nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Điểm M bất kì thuộc cung XT. \(\widehat{ZMT}\) có số đo bằng bao nhiêu ?
(A) \(22^030'\)
(B) \(45^0\)
(C) \(90^0\)
(D) Không tính được
Hãy chọn phương án đúng ?
Trắc nghiệm : Bài 1:Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là dúng nhất,
Câu 1. Góc nội tiếp chắn cung 100" có số do là bao nhiêu?
A. 25o B.55o C.100o D.200o
Câu 2. Độ dài cung tròn a", tâm O, bán kính R là đáp án nào sau đây?
A.\(\frac{\pi Rn^2}{180}\) B.\(\frac{\pi R^{2n}}{180}\) C.\(\frac{\pi R\alpha}{180}\) D.\(\frac{\pi R\alpha}{360}\)
Câu 3 Tử giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?
A.Hình thang vuông B.Hình thang cân C.Hình vuông D.Hinh chữ nhật
Câu 4. Biết độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm. Diện tích hinh quạt (OAB) là đáp án nào sau đây?
A. 20(cm2) B. 100(cm2) C. 50(cm2) D. 500(cm2)
Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp đưỜng tròn có BAD =100°. Vậy số đo BcD A. 20(cm) nhiêu?
А. 60° B.80° C. 90" D. 180°
Câu 6. Hai bán kính OA,OB của đường tròn (O) tạo thành gốc ở tâm là 75o vậy số đo cung lớn AB là bao nhiêu?
A.85o B.105o C.155o D.285o
Câu 7.Cho hình vẽ ÁBC =60°, Cx là tia tiếp tuyến của (O) E Kết luận nào sau dây sai?
A. ÁDC = 60° B. ÁCx = 60°
một đường chạy giới hạn bởi 2 đường tròn đồng tâm có chiều rộng = 10m . vậy chu vi đường tròn lớn , hơn chu vi đường tròn nhỏ là
a: 20 pi
b 100 pi
c 10pi
d 40 pi
Cho đường tròn tâm O; bán kính R, đường kính AB. Lấy điểm M thuộc đường tròn khác hai điểm A,B . Tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại C và D .
a. Vẽ hình và chứng minh tam giác COD vuông.
b. Cho AC= R CÂN 3 . Tính độ dài BD theo R
cho hình vẽ , đường tròn tâm O có bán kính R=3cm, cung AOB = 80 độ. c, tính độ dài cung AqB. d,tính diện tích hình quạt tròn OAqB ( lấy giá trị gần đúng của pi là 3,14 kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
a) Vẽ hình vuông cạnh 4 cm.
b) Vẽ đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó. Tính bán kinh R của đường tròn này.
c) Vẽ đường tròn nội tiếp hình vuông đó. Tính bán kính r của đường tròn này.
Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB và một điểm M trên đường tròn (M khác A và B). Tiếp tuyến tại A và B của (O) cắt tiếp tuyến tại M theo thứ tự ở C và D.
a) AC + BD = CD và AC.BD không đổi.
b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
c) Giả sử . Tính diện tích tứ giác OMDB theo R.