Complete the sentences with the words and phrases from the box.
1. A balanced diet and exercise are important for a healthy _____.
2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people _____ one another.
3. Waiters and waitresses _____ food in restaurants.
4. Going out for breakfast has become a common _____ in this city.
5. My mum is _____ keeping everything in the kitchen bright and clean.
Tham khảo
1. lifestyle | 2. greet | 3. serve |
4. practice | 5. in the habit of |
1. A balanced diet and exercise are important for a healthy lifestyle.
(Một chế độ ăn cân bằng và tập thể dục rất quan trọng cho một lối sống khỏe mạnh.)
2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people greet one another.
(Bắt tay, cúi chào và ôm nhau là một vài cách để một người chào người khác.)
3. Waiters and waitresses serve food in restaurants.
(Phục vụ nam và nữ phục vụ đồ ăn trong nhà hàng.)
4. Going out for breakfast has become a common practice in this city.
(Ăn sáng ở người trở thành một phong tục phổ biến ở thành phố này.)
5. My mum is in the habit of keeping everything in the kitchen bright and clean.
(Mẹ mình có thói quen giữ cho mọi thứ trong nhà bếp sạch và sáng bóng.)