Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức .
M*N với x=-2 . Biết rằng : M=-2x^2+3x+5 ; N=x^2-x+3 .
Bài 4 : Tính giá trị của đa thức , biết x=y+5 .
a ) x*(x+2)+y*(y-2)-2xy+65
b ) x^2+y*(y+2x)+75
Bài 5 : Cho biểu thức : M= (x-a)*(x-b)+(x-b)*(x-c)+(x-c)*(x-a)+x^2 . Tính M theo a , b , c biết rằng x=1/2a+1/2b+1/2c .
Bài 6 : Cho các biểu thức : A=15x-23y ; B=2x+3y . Chứng minh rằng nếu x, y là các số nguyên và A chia hết cho 13 thì B chia hết cho 13 . . Ngược lại nếu B chia hết 13 thì A cũng chia hết cho 13 .
Bài 7 : Cho các biểu thức : A=5x+2y ; B=9x+7y
a . rút gọn biểu thức 7A-2B .
b . Chứng minh rằng : Nếu các số nguyên x , y thỏa mãn 5x+2y chia hết cho 17 thì 9x+7y cũng chia hết cho 17 .
Câu1
A. tìm a để đa thức 3x^3+2x^2-7x-a chia hết cho đa thức 3x-1
B. Chứng minh rằng x-x^2-1 <0 với mọi số thực x
C. Tìm giá trị nhỉ nhất của biểu thức p(x) =x^2-5x
D .tìm gia tri nho nhat cua da thuc sau f (x)=x^2-4x+9
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chọn câu đúng trong các cau sau
A. Tứ giác có nhiều nhất hai góc tù
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành
Câu 2: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng:
A.100 B.99 C.121 D.10
Câu 3 : Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng:
A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Phương án khác
Câu 4: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng:
A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương án khác
Câu 5 : 4x3y : 2xy bằng:
A. 2x2 B. 2xy C. 2x3 D. 2xy
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8đ)
Bài 1: (2điểm)
Rút gọn biểu thức:
a)(x – 3)3 – (x + 2)2
b) (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)
Bài 2: (1,5điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) a2 – ab + a – b
b) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y +y3
Bài 3: (0.5điểm)
Tìm x biết :
x2 – 16 = 0
Bài 3 . ( 3điểm)
Cho hình bình hành ABCD gọi K và I lần lượt là trung điểm của AB và CD.
1. Chứng minh AI=CK
2. AI cắt BD tại M , CK cắt BD tại N .Chứng minh DM=1/3 BD
3. Chứng minh BD , AC và IK đồng quy tại một điểm
Bài 5: (1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5
m=(4x+3)^2-2x(x+6)-5(x-2)(x+2)
a)thu gọn đa thức
b)chứng minh đa thức trên luôn dương
2. Cho đa thức P(x) = x2 + ax + b với a, b là các số nguyên. Biết rằng đa thức x4 + 6x2 + 25 và đa thức 3x4 + 4x2 + 28x + 5 cùng chia hết cho P(x) . Chứng minh 2020 chia hết cho P(-3)
Xác định các hệ số a,b sao cho các đa thức sau viết được dưới dạng bình phương của một đa thức nào đó
a) x4 + 2x3 + 3x2 + ax + b
b) x4 + ax3 + bx2 - 8x + 1
Xác định các hệ số a,b sao cho các đa thức sau viết được dưới dạng bình phương của một đa thức nào đó
a) x4 + 2x3 + 3x2 + ax + b
b) x4 + ax3 + bx2 - 8x + 1
bài 1: chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 là bình phương của một đa thức ba hạng tử
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x + 2a( x - y ) - y
b) x^2 - ( a + b )x + ab
c) x ( y^2 - z^2 ) + y( z^2 - x^2 ) + z( x^2 - y^2 )