Chứng minh rằng với mọi a thuộc N*
1. \(\sqrt{a}\in N^{\cdot}\) khi a là 1 số chính phương
2. \(\sqrt{a}\in I\) khi a không là số chính phương
CTR:Căn bậc hai của a với a thuộc N và không phải là số chính phương
Bài 1 : Chứng minh rằng \(x.y\); \(\dfrac{x}{y}\) là số vô tỉ với \(x\) # 0
Bài 2 : Cho \(x\) thỏa mãn \(x^2\) = 2. Hỏi \(x\) là số hữu tỉ hay số vô tỉ?
Bài 3 : Chứng minh rằng số có bình phương bằng 5 là số vô tỉ.
1. cho a=x^2/x^2-5 tìm x thuộc z để A được giá trị nguyên
2. chứng minh 5-23^2 là số vô tỉ
Mọi người giúp mk với ạ :
thường thương mk thấy mọi bài giải ngta biến đổi : n^2 - 1 = (n-1)(n+1) , a^3 - 1 = (a-1) ( a^2 + a + 1 )
ai dạy mk cách biến đổi như vậy được ko
Bài 1 : Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt qua x. Tìm [x] biết :
a) x = \(\sqrt{2+\sqrt{2+\sqrt{2+...+\sqrt{2}}}}\) ( n dấu căn )
b) x = \(\left[\sqrt{1}\right]+\left[\sqrt{2}\right]+\left[\sqrt{3}\right]+...+\left[\sqrt{100}\right]\)
Bài 2 : Tìm x để A có giá trị nguyên:
a) A = \(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\)
b) A = \(\dfrac{\sqrt{x}+3}{2\sqrt{x}+1}\)
c) A = \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\) với \(x\) thuộc Z
CHỨNG TỎ RẰNG VỚI SỐ TỰ NHIÊN N >0 TA CÓ
\(1+\dfrac{1}{N^2}+\dfrac{1}{\left(N+1\right)^2}=\dfrac{\left(N^2+N+1\right)^{2_{ }}}{N^2\left(N+1\right)^2}\)
1. không tính so sánh \(\sqrt[]{50+2}\) với \(\sqrt{50}+\sqrt{2}\)
2.cho A =\(\dfrac{5}{\sqrt{x}-3}\) tìm x thuộc Z để A có giá trị nguyên
3.Biểu diễn \(-\sqrt{3}\) trên trục số
Thực hiện phép tính|-1.25|+8/5×(-1/4)^2-√81/16÷15/16 A.1,05. B.-1.05. C.105/100. D.-21/20,giúp mình với ,mình đang cần gấp ,chính xác nhé ,thank mn