`(x+2)(x^2-2x+4)-x^2 .(x-2) -2x^2`
`=x^3+2^3-(x^3-2x^2)-2x^2`
`=x^3+8-x^3+2x^2-2x^2`
`=8`
\(\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)-x^2\left(x-2\right)-2x^2\)
\(=x^3+8-x^3+2x^2-2x^2\)
=8
`(x+2)(x^2-2x+4)-x^2 .(x-2) -2x^2`
`=x^3+2^3-(x^3-2x^2)-2x^2`
`=x^3+8-x^3+2x^2-2x^2`
`=8`
\(\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)-x^2\left(x-2\right)-2x^2\)
\(=x^3+8-x^3+2x^2-2x^2\)
=8
Câu 1: Phép chia đa thức ( x – y )2 cho đa thức ( y – x )2
Câu 2 : Rút gọn biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y)
Câu 3 : Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1
Câu 4 : Một hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 4cm và 6cm. Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó
Không làm phép chia, tìm phần dư trong đa thức f(x) cho đa thức g(x) trong:f(x)=2x+2x2+2x4+x6+x8+x10-99 ; g(x)=x2+1
Bài 5: Tìm a, b để: x^4-3x^3+3x^2+ax+b chia hết cho x^2-3x+2
Bài 6: Tìm x thuộc Z để giá trị của biểu thức: x^3+2x-x^2+7 chia hết cho giá trị của biểu thức x^2+1
Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức A luôn âm với mọi giá trị của biến:
\(B=\left[-\left(x^2+y^2\right)^4-4\left(x^2+y^2\right)^3-5\left(x^2+y^2\right)^2\right]:\left(x^2+y^2\right)^2\)
x4-x3-3x2+ax +b chia cho đa thức x2-x-2 dư 2x-3
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức :
a) A=(8x3-4x2)÷(2x2)-(4x2-3x):x+2x tại x=-1.
b) B=(18a4-27a3)÷(9a2)-10a3÷(5a) tại a=-8.
1. Làm tính chia: (x4-x3-3x2+x+2):(x2-1)
2. Tìm GTLN của biểu thức:
a. 2x-x2
b. -2x2-4x+6
cho biểu thức A=( \(\frac{2}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)) *\(\frac{x^2+4x-4}{8}\)
a, tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định
b, rút gọn A
c, tìm giá trị của x để A = 0
tính giá trị biểu thức p={[ax-2(a+2)]*[a(x-1)+2]+2(-a^4+4)+3a^2 x}:(-2ax) biết a=2 và x=1