M=x^3-3xy(x-y)-y^3-x^2+2xy-y^2
=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3-x^2+2xy-y^2
=(x-y)^3-(x-y)^2
=x-y
=11
xem lại đúng k
M=x^3-3xy(x-y)-y^3-x^2+2xy-y^2
=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3-x^2+2xy-y^2
=(x-y)^3-(x-y)^2
=x-y
=11
xem lại đúng k
a) Cho x+y=9,xy=18 tính x3+y3, x4+y4,x3-y3
b)Cho x+y = -9 ,tính A= x2+2xy+y2-6x-5y-5
Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
a) 2(x3 + y3) - 3(x2 + y2) với x + y = 1
b) \(\dfrac{\left(x+5\right)^2+\left(x-5\right)^2}{x^2+25}\)
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
1) ( x+ 3)(x2 -3x + 9) - (x3 + 54)
2) (2x + y)(4x2 + 2xy + y2 ) - (2x – y)(4x2 + 2xy + y2 )
3) (x – 1)3 – (x + 2)(x2 -2x +4) +3(x +4)(x – 4)
4) x(x + 1)(x - 1) – (x + 1)(x2 – x +1)
5) 8x3 - 5 (2x + 1)(4x2 – 4x + 1)
6) 27 + (x – 3)(x2 +3x + 9)
7) (x – 1)3 – (x +2)(x2 -2x + 4) +3(x +4)(x -4)
8) (x – 2)3 +6( x – 1)2 –(x +1)(x2 -x +1) +3x
cho x-y=11. tính giá trị của biểu thức
M=x3-3xy(x-y)-y3-x2+2xy-y2
Bài 2: CMR c¸c biÓu thøc sau lu«n d¬ng víi mäi gi¸ trÞ cña biÕn:
d) x2- 2xy+2y2+2y+5
x2 + 4y2 – 2xy – 6y- 10( x- y) + 32
Bài 3: CMR c¸c biÓu thøc sau lu«n ©m víi mäi gi¸ trÞ cña biÕn:
d) -x2+ 4xy - 5y2- 8y -18
–x2 + 2xy- 4y2 + 2x + 10y - 8
Bài 4: a) Cho ba số x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 0 và x2 + y2 + z2 = a2. Tính x4 + y4 + z4
b)Cho x, y thỏa mãn : x + y = a ; x2 + y2 = b và x3 + y3 = c. Chứng minh rằng : a3 + 2c = 3ab
c) Cho a + b + c + d = 0.Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + d3 = 3( c +d)( ab – cd)
1) Rut gon cac bieu thuc sau :
a) (x-3)(x2+3x+ 9)-(54+x3)
b) (3x+y)(9x2-3xy +y2)-(3x-y)(9x2+3xy+y2)
2, Dien cac don thuc thich hop vao cho trong
a, (x+3y) (... - ... + ...) = x^3 +27y^3
b, (2x- ....) (... + 6xy + ... +...) = 8x^3 - 27y^3
Cho x-y=7. Tính giá trị biểu thức A=x(x+2)+y(y-2)-2xy, B=x3 -3xy(x-y)-y3-x2+2xy-y2
Cho x - y = 11. Tinh gia tri cua bieu thuc : M = x^3-3xy(x- y) - y^3 -x^2 + 2xy - y^2
Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau ko phụ thuộc vào biến:
a) y.(x2-y2).(x2+y2)-y.(x4-y4)
b) (\(\dfrac{1}{3}\)+2x).(4x2-\(\dfrac{2}{3}\)x+\(\dfrac{1}{9}\))-(8x3-\(\dfrac{1}{27}\))
c) (x-1)3-(x-1).(x2+x+1)-3.(1-x).x