Bài 1:Cho hv ABCD gọi O là tâm đường tròn đi qua 4 điểnm ABCD
a) Tính số đo góc ỏ tâm AOB và góc BOC
b) Tính số đo cung nhỏ AB, CD.
Bài 2: Cho điểm S nằm ngoài (O; R) kẻ tiếp tuyến SA (A là tiếp điểm ). SO cắt đường tròn tại B biết ÁD =35 độ . Tính số đo cung AB.
Bài 3: Hai tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại S biết ÁB =60 độ
a) Tính số đo cung lớn AB
b) Lấy điểm C bất kì thuộc cungnhor AB, vẽ tiếp tuyến của đường tròn tại C cắt SA tại D, cắt SB tại E. OD; OE cắt cung nhỏ AB tại I, K. Chứng tỏ số đo cung IK ko phụ thuộc vào vị trí điểm C
Cho nửa (O) đường kính AB . Gọi C,D thuộc nửa đường tròn ( C thuộc cung AD) . AD cắt BC tại H , AC cắt BD tại E . Chứng minh EH vuông góc AB
cho (o;r) đường kính AB . lấy C trên tuyến tại A của O sao cho AC bằng 2R. gọi D là giao điểm BC và O
a) c/m tam giác ABC cân
b) kẻ dây AF vuông OC tại H . c/m CE tiếp tuyến của (O;R)
Cho tam giác ABC có \(AB > AC. \) Trên cạnh AB lấy một điểm D sao cho AD = AC. Vẽ đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác DBC. Từ O lần lượt hạ các đường vuông góc OH, OK xuống BC (\(H\in BC,K\in BD\))
a) Chứng minh rằng OH <OK
b) So sánh hai cung nhỏ BD và BC
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ 2 dây AM và BN song song sao cho sđ cung BM<90 độ. Vẽ dây MD song song với AB. Dây DN cắt AB tại F. Từ R vẽ 1 đường thẳng song song với AM cắt DM tại C. Chứng minh:
a, AB vuông góc DN
b, BC là tiếp tuyến của (O)
Cho (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB). Kẻ đường kính BE của (O). Chứng minh
a, \(AC=DE\)
b, \(IA^2+IB^2+IC^2+ID^2=4R^2\)
c, \(AB^2+CD^2=8R^2-4OI^2\)
Cho đường tròn tâm O. Trên nửa đường tròn đường kính AB lấy hai điểm C, D. Từ C kẻ CH vuông góc với AB, nó cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E. Từ A kẻ AK vuông góc với DC, nó cắt đường tròn tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng :
a) Hai cung nhỏ CF và DB bằng nhau
b) Hai cung nhỏ BF và DE bằng nhau
c) DE = BF