Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. A' là điểm đối với A qua O. H là trực tâm qua tam giác ABC. I là trung điểm BC.
CMR: H,I,A thẳng hàng
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. A' là điểm đối với A qua O. H là trực tâm qua tam giác ABC. I là trung điểm của đoạn BC
CM: H,I,A thẳng hàng
Một hình lục giác đều ABCDEF (các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của kim đồng hồ) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Tính số đo bằng rađian của các cung lượng giác \(AB,AC,AD,AE,AF\) ?
cho đường tròn C (x+1)^2+(y-3)^2=20 và đường thẳng denta x-2y+5=0 biết đương thẳng dental cắt c tại 2 điểm PB và AB tính độ dài AB
cho tam giác ABC có A=60 độ, B=36 độ, cạnh AB=2. Tính AC + BC \(\approx\)
Cho A (1;2) B(4;5) C (1;1)
a) Viết phương trình tham số, tổng quát của các cạnh ∆ABC
b) Viết phương trình tổng quát đường trung tuyến AM
c) Tính độ dài đường cao AH của ∆ABC
d) Tính chu vi, diện tích ∆ABC
e) Tìm tọa độ tâm, bán kính đường tròn nội tiếp ngoại tiếp ∆ABC
Cho tam giác ABC các đường cao AH, BK chứng minh
A) 4 điểm A, K , H,B cùng nằm trên 1 đường tròn xác định tâm và bán kính
B) HK<AB
Cho tam giác ABC AB = 3 ,BC = 6 B = 60° tính AC , góc A , góc C
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi sđ AM = \(\alpha\left(0< \alpha< \dfrac{\pi}{2}\right)\). Gọi \(M_1;M_2;M_3\) lần lượt là điểm đối xứng của M qua trục Ox, trục Oy và gốc tọa độ. Tìm số đo của các cung \(AM_1;AM_2;AM_3\)