Cho phản ứng xFeS2 + yH2SO4 (đặc, nóng) -> zFe(SO4)3 + tSO2 + aH2O. Các giá trị a ; x ; y ; t ; z lần lượt là:
A. 2 ; 14 ; 15 ; 1 ; 14
B. 1 ; 14 ; 14 ; 15 ; 2
C. 15 ; 2 ; 14 ; 14 ; 1
D. 14 ; 2 ; 14 ; 15 ; 1
Cho phản ứng xFeS2 + yH2SO4 (đặc, nóng) -> zFe(SO4)3 + tSO2 + aH2O. Các giá trị a ; x ; y ; t ; z lần lượt là:
A. 2 ; 14 ; 15 ; 1 ; 14
B. 1 ; 14 ; 14 ; 15 ; 2
C. 15 ; 2 ; 14 ; 14 ; 1
D. 14 ; 2 ; 14 ; 15 ; 1
Câu 1: Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:
A. 6g B. 7g
C. 8g D. 9g
Câu 2: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi ( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3
C. Fe3O4 D. Không xác định
Câu 3: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hóa học của oxit này là:
A. CuO B.Cu2O
C. CuO2 D.Cu2O2
Bài 1 :Nung 15,8 gam hỗn hợp X ( Biết X chứa 24,68%K , 34,81%Mn , còn lại là Oxi) phản ứng xong thu được hỗn hợp chất rắn A và khí B . Nếu dùng lượng B thu được để đốt cháy 11,2 gam sắt thu được chất rắn D
1. Xác định CTHH . Tính khối lượng chất rắn A và thể tích khí B
2. CHo biết thành phần D , tính khối lượng D ( Biết phản ứng cháy tạo Fe3O4)
Bài 2 :Nung x gam KClO3 và y gam KMnO4 thu được cùng 1 lượng khí O2. Dùng luượng khí O2 thu được đem đốt cháy hết Al , phăn ứng xong thu được b gam nhôm oxit
1. Tính tỉ lệ x/y
2. Giá trị a,b
1. Đốt cháy hoàn toàn 22, g một hỗn hợp gồm Fe và Ag trong bình đựng 3,36 lít khí O2 (ở đktc). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sản phẩm thu được lần lượt là CuO, MgO
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra
b. Tình khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c. Cần bao nhiêu gam KClO3 để điều chế được lượng O2 cần dùng ở hỗn hợp trên
2. Đốt cháy hoàn toàn 2,4g Mg ngoài ko khí, tình khối lượng Mg thu được sau phản ứng
3. Cr2O3 là oxit bazo hay oxit axit?
----------------------------------
Gúp mình đi, trả lời một trong mình tick cho
Bài 6: Một bình phản ứng chứa 33,6 lít khí oxi (đktc). với thể tích này có thể đốt cháy:
a. Bao nhiêu gam cacbon?
b. Bao nhiêu gam hiđro
c. Bao nhiêu gam lưu huỳnh
d. Bao nhiêu gam photpho
Bài 7: Hãy cho biết 3. 1024 phân tử oxi có thể tích là bao nhiêu lít?
Bài 8: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy.
Bài 9: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng, với khối lượng là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
Bài 10: Đốt cháy quặng kẽm sun fua (ZnS) , chất này tác dụng với oxi tạo thành kẽm oxit và khí sunfurơ. Nếu cho 19,4 gam ZnS tác dụng với 8,96 lít khí oxi (đktc) thì khí sunfurơ có thể sinh ra là bao nhiêu?
Bài 11: cho 32,5 gam Zn tác dụng vừa đủ với dd HCl, tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
Bài 12: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 theo phương trình phản ứng sau: Fe + O2 → Fe3O4
a. Tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng để có thể điều chế được 2,32 gsm oxit sắt từ
b. Tính số gam Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên. Biết KMnO4 nhiệt phân theo PTHH: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Bài 13: Đốt cháy 21 gam một mẫu sắt không tinh khiết trong oxi dư người ta thu được 23,2 gam oxit sắt từ Fe3O4 . Tính độ tinh khiết của mẫu sát đã dùng
Bài 14: Cho các chất khí sau: Nitơ, cacbon đioxit, neon (Ne), oxi, metan (CH4)
a. Khí nào làm than hồng cháy sáng? Viết PTHH
b. Khí nào làm đục nước vôi trong? Viết PTHH
c. Khí nào làm tắt ngọn nén đang cháy?
d. Khí nào trong các khí trên là khí cháy? Viết PTHH
Người ta dùng khí CO dư ở nhiệt độ cao để khử hoàn toàn 53,5 g hỗn hợp X chứa CuO, Fe2O3, PbO, FeO thu được hỗn hợp kim loại Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng hết với dd Ca(OH)2 dư , phản ứng xong người ta thu được 60 gam kết tủa trắng.
a, Viết PTHH của các phản ứng .
b, Xác định khối lượng của hỗn hợp kim loại Y.
Hỗn hợp khí A gồm hai khí X và Y (phân tử mỗi khí đều chỉ chứa C và H )
1. Tính tỉ khối của A với nito, biết 560 cm3 khí A nặng 0,564 g.
2. Đốt cháy V ml hỗn hợp khí A rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa P2O5 dư , rồi bình 2 chứa nước vôi trong dư thấy khối lượng bình 1 tăng 1,98 g và bình 2 tăng 5,28g . Tính V ?
3. Tìm CTHH của X, Y biết trong các hợp chất trên C luôn có hóa trị IV và chất c0s PTK nhỏ có số mol gấp 4 lần chaats có PTK lớn.
Cho CO đi qua m gam hỗn hợp X gồm Al2O3,CuO,Fe2O3,Ag2O nung nóng sau 1 thời gian thu đc 30g hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và CO.Cho Z vào nước vôi trong dư thu đc 20g kết tủa
a,Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra
b,Tính giá trị của m
1. đốt cháy hoàn toàn 9,4g hh S và P cần dùng 7,84 lít khí oxi ở đktc.Tính m mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
2. Cho 3,36 lit khí oxi(đktc) tác dụng hoàn toàn với 1 kim loại R hóa trị III thu được 10,2g oxit.Xác định kim loại R
3. đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong bình oxi thu được 11,36g 1 chất rắn màu trắng.Tính hiệu suất của phản ứng
4. đốt cháy 1 hh bột sắt và magie có m là 0,48g, cần dùng hết 672ml O2 (ở đktc)
a/ Tính m hh ban đầu
b/Tính thành phần % của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
5. Để đốt cháy 15,6g 1 hh gồm S và P cần 13,44 lit ở đktc.Tính m mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
giải giúp ạ đang cần gấp
ÔN T Ậ P CHUYÊN Đ Ề OXI BÀI T Ậ P ÁP D Ụ NG Hư ớ ng d ẫ n h ọ c: Bài 1 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sa u: 1 ) SO 2 ; 2) NO 2 ; 3) K 2 O ; 4 ) CO 2 ; 5) N 2 O 5 ; 6) Fe 2 O 3 ; 7) CuO ; 8) P 2 O 5 ; 9) CaO ; 10) SO 3 a) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit axit? : thư ờ ng là phi kim( C ,S, P , N ,.... A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10 b) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit bazơ? : thư ờ ng là kim lo ạ i( Na, Fe,Cu,.... E. 3, 6, 7, 9, 10 F. 3, 4, 5, 7, 9 G. 3, 6, 7, 9 H. T ấ t c ả đ ề u sa i Bài 2 : Có m ộ t s ố công th ứ c hoá h ọ c đư ợ c vi ế t thành dãy như sau, dãy nào không có công th ứ c sai? : D ự a vào hóa tr ị c ủ a các nguyên t ố 1) CO, O 3 , Ca 2 O, Cu 2 O, Hg 2 O, NO 2 ) CO 2 , N 2 O 5 , CuO, Na 2 O, Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 3) N 2 O 5 , NO, P 2 O 5 , Fe 2 O 3 , Ag 2 O, K 2 O 4) MgO, PbO, FeO, SO 2 , SO 4 , N 2 O 5) ZnO, Fe 3 O 4 , NO 2 , SO 3 , H 2 O 2 ( đ ặ c bi ệ t) , Li 2 O A. 1, 2 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 Bài 3 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sau: CO 2 , CO, Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , CaO, Al 2 O 3 . Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit: A. CO, CO 2 , MnO 2 , Al 2 O 3 , P 2 O 5 B. CO 2 , Mn 2 O 7 ( đ ặ c bi ệ t) , SiO 2 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 C. CO 2 , Mn 2 O 7 , SiO 2 , NO 2 , MnO 2 , CaO D. SiO 2 , Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , N 2 O 5 , CaO Bài 4: Hoàn thành các ph ả n ứ ng hoá h ọ c và cho bi ế t trong các ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào đã h ọ c. ( Đi ề n ch ấ t thích h ợ p sau đó cân b ằ ng) 1/ S + O 2 - - - > SO 2 3/ SO 2 + O 2 - - - > S O 3 5/ CaCO 3 - - - > CaO + CO 2 7 / 2 Mg + O 2 - - - >... 2 MgO ...... 9/ P 2 O 5 + H 2 O - - - > H 3 PO 4 2 / KMnO 4 - - - > K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 4 / P + O 2 - - - > P 2 O 5 6/ H 2 O - - - >............ + ...... 8/ KClO 3 - - - >......... + ......... 10/ Na + O 2 - - - > ......... Bài 5: Đ ố t cháy 11,2g S ắ t trong bình ch ứ a khí oxi t ạ o thành oxit s ắ t t ừ (Fe 3 O 4 ). a.Tính kh ố i lư ợ ng Fe 3 O 4 t ạ o thành. b. Tính th ể tích khí oxi (đktc). Hư ớ ng d ẫ n: + Tính s ố mol c ủ a Fe + Vi ế t phương trình hóa h ọ c, cân b ằ ng + D ự a vào t ỉ l ệ c ủ a phương trình cân b ằ ng, sau đó suy ra các s ố mol cua Fe 3 O 4 r ồ i tính kh ố i lư ợ ng. + Tương t ự tính s ố mol c ủ a oxi ,tính th ể tích 2 Bài t ậ p nâng cao( dành cho l ớ p 8A) Câu 6: Vi ế t phương trình hoá h ọ c bi ể u di ễ n các bi ế n hoá sau và cho bi ế t m ỗ i ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào? a/ Na 1 Na 2 O 2 NaOH . s ố 1: Vi ế t phương t rình Na tác d ụ ng v ớ i ch ấ t gì đ ể t ạ o Na 2 O b/ P 1 P 2 O 5 2 H 3 PO 4 c/ KMnO 4 1 O 2 2 CuO Bài 7: Đ ố t cháy 6,2 g photpho trong bình ch ứ a 6,72 lít khí oxi (đkc) t ạ o thành điphotpho pentaoxit. a) Ch ấ t nào còn dư, kh ố i lư ợ ng dư ? b) Kh ố i lư ợ ng ch ấ t t ạ o thành là bao nhiêu? Hư ớ ng d ẫ n: Tính s ố mol c ủ a P . Tính s ố mol c ủ a O 2 V i ế t phương trình hóa h ọ c .Cân b ằ ng phương trình D ự a vào t ỉ l ệ gi ữ a s ố mol và h ệ s ố c ủ a t ừ ng ch ấ t đã cho so sánh ch ấ t nào nh ỏ hơn thì h ế t ,l ớ n hơn thì dư Tính các d ữ ki ệ n còn l ạ i theo ch ấ t h ế t