a. PTHH: Fe + H2SO4 ===> FeSO4 + H2
Khối lượng của H2SO4 có trong dung dịch: mH2SO4 = \(\frac{39,2\times10}{100}=3,92\left(gam\right)\)
=> nH2SO4 = \(\frac{3,92}{98}=0,04\left(mol\right)\)
Theo phương trình, ta có: nH2 = nH2SO4 = 0,04 (mol)
=> VH2(đktc) = \(0,04\times22,4=0,896\left(l\right)\)
b. Theo phương trình, nFe = nH2SO4 = 0,04 (mol)
=> mFe = \(0,04\times56=2,24\left(g\right)\)
c. Dung dịch sau phản ứng gồm FeSO4
Khối lượng dung dịch sau phản ứng bằng: 39,2 + 2,24 - 0,04 x 2 = 41,36 (g)
Theo phương trình, nFeSO4 = nFe = 0,04 (mol)
=> mFeSO4 = 0,04 x 152 = 6,08 (g)
=> \(C\%_{\left(FeSO4\right)}=\frac{6,08}{41,36}.100\%=14,7\%\)