-buy : mua
-speak : nói
-learn : học
-plant : trồng
-finish : hoàn thành
-want : muốn
-take : lấy
-return : quay laị
-make : làm
-want : muốn
-buy : mua ( ví dụ: mua vở)
-speak : nói ( ví dụ: nói chuyện)
-learn : học ( ví dụ: học hành)
-plant : trồng ( ví dụ: trồng cây)
-finish : kết thúc ( ví dụ: kết thúc buổi học )
-want : muốn ( ví dụ: muốn nói)
-take : lấy ( ví dụ: lấy chồng )
-return : quay lại ( ví dụ: quay lại tìm đồ)
-make : làm ( ví dụ: làm việc)
-want : muốn ( ví dụ: [ như câu trên]
-buy -> bought
-speak -> spoke
-learn -> learnt/learned
-plant -> planted
-finish -> finished
-take -> took
-return -> returned
-make -> made
-want -> wanted
Chúc bạn học tốt
Tất cả đều là động từ.
Giờ sẽ dịch nghĩa và đưa dạng quá khứ đơn tương ứng nhea.
- Buy (v) : Mua - Bought
- Speak (v) : Nói - Spoke
- Learn (v) : Học - Learned
- Plant (v) : Trồng - Planted
- Finish (v) : Hoàn thành - Finished
- Want (v) : Muốn - Wanted
- Take (v) : Lấy - Took
- Return (v) : TRở lại - Returned
- Make (v) : Làm - Made
- Want - Trên kia rồi mà. :X