Cho hh X gồm x mol Al và 0,2 mol Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được dd A. Dẫn CO2 vào A THu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B Nung tới khối lượng k đổi thu được 40,8g chất rắn C. x có giá trị lafbao nhiêu?
Cho 400ml dd FeSO4FeSO4 0,5M tác dụng với 500ml dd NaOH 0,5M. a) Viết PTHH. b) Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng. c) Lọc lấy kết tủa đem đi nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? ĐÂY LÀ ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Ở BÌNH ĐỊNH, MÌNH VỪA THI XONG SÁNG NAY. MỌI NGƯỜI GIẢI GIÚP MÌNH BÀI NÀY VỚI! CẢM ƠN!!!
Cho 12,88 gam hh A gồm Fe và Mg vào 700ml dd AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C (gồm 2 kim loại) nặng 48,72 gam và dưng dịch D. Cho dd NaOH dư vào dd D thu được kết tủa E. Lọc tách kết tủa E đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 14 gam chất rắn.
a. Tính thành phần % về khối lượng của các chất trong A
b. Tính nồng độ mol dd AgNO3 đã dùng
hỗn hợp A gồm Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng 3/5. hỗn hợp B gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó số mol FeO bằng Fe2O3. hòa tan B trong dd HCl dư, sau đó thêm tiếp A và chờ cho phản ứng xong ta thu được dd C không màu và V lít H2 (đktc). cho dd C tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. biết rằng V lít H2 nói trên khử vừa đủ hoàn toàn chất rắn D khi nung nóng.
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. trộn A và B thu được hh X. tính % khối lượng Mg và Fe trong X
Hoà tan 24g hh al và mg bằng dd HCL vừa đủ. Thêm 1 lượng NaOH dư vào dd sau phản ứng xuất hiện kết tủa. Lọc kết tủa rửa sạch r nung đến nhiệt độ cao; khối lượng không đổi thu được 4g rắn. tìm %m theo mỗi kim loại có trong hh?
1) hòa tan 12,8g hhh gồm 1 kim loại A có duy nhất 1 hóa trị và oxit của nó cần dùng 400ml dd HCl 2M (d=1,25g/ml). thấy thoát ra 4,48l H2(đktc) và dd A
a) xácđịnh khim loại A và oxit của nó
b) tính nồng độ % của dd A
c) cho m g dd NaOH 25% vào dd A. để phản ứng kết thúc,lọc bỏ kết tủa, đem cô cạn nước lọc thu được 54,8g chất rắn. tính m
2)cho 40 g hh X gồm Fe và một oxit của sắt tan hết vào 400g dd HCl 16,425% được dung dịch A và 6,72l H2 (đktc). thêm 60,6g nước vào A được dd B, nồng độ % của HCl dư trong dung dịch B là 2,92%
a) tính khối lượng mỗi chất trong X
b) xác định CTHH của oxit sắt
3) cho hh gồm MgO.Al2O3 và 1 oxit của kim loại hóa trị II kém hoạt động. lấy 16,2g A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho 1 luồng khí H2 đi qua cho đén phản ứng hooàn toàn. lượng hơi nước thoát ra được hấp thu bằng 15,3g dd H2SO4 90% thu được dd H2SO4 85%. chất rắn còn lại trong ống đem hòa tan trong dd HClvvowis lượng vừa đủ, thu được dd B và 3,2g chất rắn ko tan. cho dd B tác dụng với 0,82 lit dd NaOH 1M, lọc lấy kết tủa, sấy khô và nung nóng đến khối lượng ko đổi, được 6,08g chất rắn
a) xác định tên kim loại hóa trị II
b) tính thành phần % khối lượng của A
cho dd KOH tác dụng với 100ml dd FeCl3 1M thu được kết tủa A và dd B. Lọc lấy kết tủa đem nung thu được chất rắn C. Nung C trong ống sứ có chứa khí CO, kết thúc phản ứng thu được kim loại D. TÍnh khối lượng kim loại D
Ngâm sắt dư trong 200ml dd CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc , lọc kết tủa chất rắn A và dung dịch B.
a . Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư . Tính khối lượng chất rắn thu đc sau phản ứng .
b . Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B . Lọc tách kết tủa đem nung ngoài kk đến khối lượng ko đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn .
Cho 340 ml dung dịch đồng (II) sunfat 2M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch A và kết tủa B. (a) Viết PTHH và tính khối lượng kết tủa B. (b) Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m. (c) Nếu cho lượng đồng (II) sunfat ở trên tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH 32% (D = 1,25 g/ml). Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch thu được.