3KOH +FeCl3 --> Fe(OH)3 +3KCl(1)
2Fe(OH)3 -->Fe2O3 +3H2O(2)
Fe2O3 +3CO -->2Fe +3CO2(3)
nFeCl3=0,1.1=0,1(mol)
theo (2) : nFe2O3=1/2nFe(OH)3=0,05(mol)
theo (3) : nFe=2nFe2O3=0,1(mol)
=> mFe=0,1.56=5,6(g)
3KOH +FeCl3 --> Fe(OH)3 +3KCl(1)
2Fe(OH)3 -->Fe2O3 +3H2O(2)
Fe2O3 +3CO -->2Fe +3CO2(3)
nFeCl3=0,1.1=0,1(mol)
theo (2) : nFe2O3=1/2nFe(OH)3=0,05(mol)
theo (3) : nFe=2nFe2O3=0,1(mol)
=> mFe=0,1.56=5,6(g)
Cho 400ml dd FeSO4FeSO4 0,5M tác dụng với 500ml dd NaOH 0,5M. a) Viết PTHH. b) Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng. c) Lọc lấy kết tủa đem đi nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? ĐÂY LÀ ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Ở BÌNH ĐỊNH, MÌNH VỪA THI XONG SÁNG NAY. MỌI NGƯỜI GIẢI GIÚP MÌNH BÀI NÀY VỚI! CẢM ƠN!!!
đót cháy hoàn toàn 4.48 g kim loại A hóa trị 2 trong bình đựng khí Cl2 vừa đủ thu được 1 chất rắn hòa tan chất rắn vào H2O thu đc dung dịch B.Cho dd B phản ứng với dd KOH dư thì thu được kết tủa C và D .Lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi tì thu được chất rắn C có khối lượng 6.4g .a) viết các pthh ; b) xác định kim loại A ;c) dung dịch D gồm những chất nào ?
1.Hòa tan muối nitrat của 1 kim loại hóa trị II vào 200ml dd A.Cho vào dd A 200ml dd K3PO4,pứ xảy ra vừa đủ thu được kết tủa B và dd C.Khối lượng kết tủa B và khối lượng muối nitrat trong dd A khác nhau 3,64g
a)Tính nồng độ mol của dd A và dd C,giả thiết thể tích dd thay đổi do pha trộn và thể tích kết tủa không đáng kể (0,3M và 0,3M)
b)Cho dd NaOH dư vào 100ml dd A,thu được kết tủa D,đem nung kết tủa D đến khối lượng không đổi cân nặng 2,4g chất rắn.Xác định kim loại trong muối nitrat (Cu)
2.Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại M có hóa trị không đổi vào b gam dd HCl thu được dd D.Thêm 240g dd NaHCO3 7% vào dd D thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl còn dư,thu được dd E trong đó nồng độ % của NaCl và muối clorua kim loại M tương ứng là 2,5% và 8,12%.Thêm tiếp lượng NaOH vào dd E,sau đó lọc lấy kết tủa,rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 16g chất rắn.Xác định kim loại M và nồng độ phần trăm của dd HCl đã dùng (ĐS:Mg,16%)
3.
1) hòa tan 12,8g hhh gồm 1 kim loại A có duy nhất 1 hóa trị và oxit của nó cần dùng 400ml dd HCl 2M (d=1,25g/ml). thấy thoát ra 4,48l H2(đktc) và dd A
a) xácđịnh khim loại A và oxit của nó
b) tính nồng độ % của dd A
c) cho m g dd NaOH 25% vào dd A. để phản ứng kết thúc,lọc bỏ kết tủa, đem cô cạn nước lọc thu được 54,8g chất rắn. tính m
2)cho 40 g hh X gồm Fe và một oxit của sắt tan hết vào 400g dd HCl 16,425% được dung dịch A và 6,72l H2 (đktc). thêm 60,6g nước vào A được dd B, nồng độ % của HCl dư trong dung dịch B là 2,92%
a) tính khối lượng mỗi chất trong X
b) xác định CTHH của oxit sắt
3) cho hh gồm MgO.Al2O3 và 1 oxit của kim loại hóa trị II kém hoạt động. lấy 16,2g A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho 1 luồng khí H2 đi qua cho đén phản ứng hooàn toàn. lượng hơi nước thoát ra được hấp thu bằng 15,3g dd H2SO4 90% thu được dd H2SO4 85%. chất rắn còn lại trong ống đem hòa tan trong dd HClvvowis lượng vừa đủ, thu được dd B và 3,2g chất rắn ko tan. cho dd B tác dụng với 0,82 lit dd NaOH 1M, lọc lấy kết tủa, sấy khô và nung nóng đến khối lượng ko đổi, được 6,08g chất rắn
a) xác định tên kim loại hóa trị II
b) tính thành phần % khối lượng của A
Ngâm sắt dư trong 200ml dd CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc , lọc kết tủa chất rắn A và dung dịch B.
a . Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư . Tính khối lượng chất rắn thu đc sau phản ứng .
b . Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B . Lọc tách kết tủa đem nung ngoài kk đến khối lượng ko đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn .
Cho 12,88 gam hh A gồm Fe và Mg vào 700ml dd AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C (gồm 2 kim loại) nặng 48,72 gam và dưng dịch D. Cho dd NaOH dư vào dd D thu được kết tủa E. Lọc tách kết tủa E đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 14 gam chất rắn.
a. Tính thành phần % về khối lượng của các chất trong A
b. Tính nồng độ mol dd AgNO3 đã dùng
Cho 4.58g hỗn hợp Zn,Fe, Cu vào cốc dựng 170ml dung dịch CuSO4 0.5M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B ,chất rắn C . Nung C trong không khí đến khối lượng không đổi được 6g chất rắn D . Cho dung dịch B tác dụng với NaOH dư , lọc lấy kết tủa . nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5.2g chất rắn E .
a. Chứng minh CuSo4 dư
b. TÍnh % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp .
Hoà tan 24g hh al và mg bằng dd HCL vừa đủ. Thêm 1 lượng NaOH dư vào dd sau phản ứng xuất hiện kết tủa. Lọc kết tủa rửa sạch r nung đến nhiệt độ cao; khối lượng không đổi thu được 4g rắn. tìm %m theo mỗi kim loại có trong hh?
hòa tan a gam hỗn hợp kim loại R hóa trị II vào dd HCl thu được dd X.để trung hòa vừa hết X cần 64 gam NaOH 12,5%.Phản ứng tạo dung dịch Y chứa 4,68% khối lượng NaCl và 13,3% khối lượng RCl2.Cho tiếp lượng dư NaOH vào Y lọc kết tủa tạo thành đem nung đến khối lượng không đổi thu đươc 14g chất rắn .Xác định R