cho hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+xy-y^2=0\\x^2-xy-y^2 +3x+7y+3=0\end{matrix}\right.\) có bao nhiêu cặp nghiệm (x,y) sao cho x,y đều là số nguyên
a] \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=5\\x^2+xy+y^2=7\end{matrix}\right.\)
b] \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy+3y^2+2x-5y-4=0\\x+2y=4\end{matrix}\right.\)
tìm m để hệ phuơng trình sau có đúng 3 nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}\left|x\right|-2\left|y\right|-2x=m\\x+y-1=0\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}3y=\dfrac{y^2+2}{x^2}\\3x=\dfrac{x^2+2}{y^2}\end{matrix}\right.\)
Giải các hệ phương trình sau :
a, \(\begin{cases}x^2+4y^2=8\\x+2y=4\end{cases}\)
b, \(\begin{cases}x^2-xy=24\\2x-3y=1\end{cases}\)
c, \(\begin{cases}y+x^2=4x\\2x+y-5=0\end{cases}\)
d, \(\begin{cases}2x+3y=5\\3x^2-y^2+2y=4\end{cases}\)
e, \(\begin{cases}2x-y=5\\x^2+xy+y^2=7\end{cases}\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2\left(x+y\right)+3(x-y)=4\\(x+y)+2(x-y)=5\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{6}{x-2y}+\frac{2}{x+2y}=3\\\frac{3}{x-2y}+\frac{4}{x+2y}=-1\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x-3}+\frac{1}{y-4}=1\\\frac{x+1}{x-3}+\frac{y-2}{y-4}=5\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình
1)(x+4).(x+1)-3\(\sqrt{x^2+5x+2}\)=6
2)(\(^{x^2}\)+5x+4)\(\sqrt{x+3}\)=0
3)\(\left\{{}\begin{matrix}x-y=1\\x^2-xy+y^2=7\end{matrix}\right.\)
4)(x+1)\(\sqrt{x^2-2x+3}\)=\(^{x^2}\)+1
5)\(\left|4x+7\right|\)-2x-5=0
6)\(\sqrt{5x-1}\)=\(\sqrt{x}\)+4x-1
7)\(\sqrt{x^2+x-12}\)=8-x
8)\(\sqrt{x^2+2x+4}\)=\(\sqrt{2-x}\)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(x^2+2y^2-2xy+3x-3y+2=0\)
2. Tìm tất cả các số nguyên x,y thõa mãn phương trình
\(xy^3+y^2+4xy=6\)
3.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
\(x^2+\left(x+y\right)^2=\left(x+9\right)^2\)