Dùng phương pháp thế, thế phương trình đầu vào phương trình sau (thế vào số 2 ở VP phương trình sau), sau 1 vài phép biến đổi và giải hệ, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\frac{1}{a+b}\\y=\frac{1}{a-b}\end{matrix}\right.\)
Dùng phương pháp thế, thế phương trình đầu vào phương trình sau (thế vào số 2 ở VP phương trình sau), sau 1 vài phép biến đổi và giải hệ, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\frac{1}{a+b}\\y=\frac{1}{a-b}\end{matrix}\right.\)
1. Tìm m để hệ có đúng 3 nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}xy\left(x-2\right)\left(y-6\right)=m\\x^2+y^2-2\left(x+3y\right)=3m\end{matrix}\right.\)
2. Tìm m để phương trình có duy nhất nghiệm thỏa mãn \(x\le3\):
\(x^2-\left(m+3\right)x+2m-1=0\)
Giải hệ phương trình:
a)\(\left\{{}\begin{matrix}\left(2x+y\right)^2-5\left(4x^2-y^2\right)+6\left(2x-y\right)^2=0\\2x+y+\dfrac{1}{2x-y}=3\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}2x^3+y\left(x+1\right)=4x^2\\5x^4-4x^6=y^2\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
a) \(\left\{\begin{matrix}2x^2-15xy+4y^2-12x+45y-24=0y^2\\x^2+xy-2y^2-3x-3y=0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{\begin{matrix}3\left|x-3\right|+5y+9=0\\2x-\left|y+4\right|-7=0\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình.
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x^3+y^3=7\\x^3.y^3=-8\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+x+y^3+y=7\\x\left(x+1\right).y\left(y+1\right)=12\end{matrix}\right.\)
Bài 4 Đoán nghiệm của các hệ phương trình sau :
a)\(\left\{{}\begin{matrix}y=3-4x\\\\y=3x-1\end{matrix}\right.\) b)\(\left\{{}\begin{matrix}3y=2x\\\\2y=-3x\end{matrix}\right.\) c)\(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=1\\\\x-2y=-1\end{matrix}\right.\)
d)\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{3}x-y=\frac{2}{3}\\\\x-3y=2\end{matrix}\right.\) e)\(\left\{{}\begin{matrix}4x-4y=2\\\\-2x+2y=-1\end{matrix}\right.\)
Giải hệ pt
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+8y^2=12\\x^3+2xy^2+12y=0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x^3+y^3=1\\x^7+y^7=\left(x^4+y^4\right).1\end{matrix}\right.\)
Giải hệ pt
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2xy^2=3\\y^3+y+x\left(2xy-1\right)=3\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+x^3y-xy^2+xy-y=1\\x^4+y^2-xy\left(2x-1\right)=1\end{matrix}\right.\)
a)\(\left\{{}\begin{matrix}2\left|x-6\right|+3\left|y-1\right|=5\\5\left|x-6\right|-4\left|y+1\right|=1\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}2\left|x+y\right|-\left|x-y\right|=9\\3\left|x+y\right|+2\left|x-y\right|+17\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}4\left|x+y\right|+3\left|x-y\right|=8\\3\left|x+y\right|-5\left|x-y\right|=6\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy=24\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\)
e) \(\left\{{}\begin{matrix}3x-4y+1=0\\xy=3\left(x+y\right)-9\end{matrix}\right.\)
f) \(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=5\\3x^2-y^2+2y=4\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình
a,\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{x}+\dfrac{3}{y}=5\\\dfrac{1}{x}-\dfrac{4}{y}=-3\end{matrix}\right.\)
b,\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{12}{x-3}-\dfrac{5}{y+2}=63\\\dfrac{8}{x-3}+\dfrac{15}{y+2}=-13\end{matrix}\right.\)
c,\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{4}{x+2}-\dfrac{1}{x-2y}=1\\\dfrac{20}{x+2y}+\dfrac{3}{x-2y}=1\end{matrix}\right.\)
d,\(\left\{{}\begin{matrix}\left|x-1\right|+\left|y-2\right|=2\\\left|x-1\right|+y=3\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương tình sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(a-1\right)\left(b-4\right)=2\\\left(a-1\right)^2-\left(b-4\right)^2=3\end{matrix}\right.\)