cho biểu thức f(x,y)= \(x^2+2y^2-2xy+2mx+2y+25\) ( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để f(x,y) \(\ge\) 0 với x, y thuộc R. tính tổng tất cả các phần tử của S
Cho hàm số y = x^2 + 3x có đồ thị (P). Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x + m^2 cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho trung điểm I của đoạn AB nằm trên đường thẳng d': y= 2x+3. Tổng bình phương các phần tử của S là
Cho A= (0;2m) ; B={x thuộc R | x3 - 2(m-1)x2 - 2(m+2)x + 2m -4 =0} (m>0)
Tìm tất cả giá trị m để A giao B khác rỗng
cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn f(x)= \(ax^2+4bx+c\ge0\) với mọi x thuộc R, tìm giá trị Fmin của biếu thức \(F=\dfrac{a+c}{b}\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\sqrt{x-m}-\sqrt{6-2x}\)
có tập xác định là 1 đoạn trên trục số là
Cho A= (0;2m) ; B={x thuộc R | x3 - 2(m+2)x + 2m -4 =0} (m>0)
Tìm tất cả giá trị m để A giao B khác rỗng
tìm tâts cả các số thực m sao cho (CRF) giao với [m-1;m+1) # khác \(\phi\) với F=[1;6)
tìm tất cả các số thực m sao cho tập S không phải con của (E giao F) với S={ x\(\varepsilon R\) / x2 -2(m+1)x +m2 +2m=0 } vỡi E=( \(-\infty\);4), F=[1;6)
Bài 2. Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi = 32cm. Bài 3. Cho hàm số y = f(x) = x2 – 1 . Tìm x sao cho f(x) = 1 . Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. a) Cho biết góc ACB = 400. Tính số đo góc ABD. b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh ΔBAD = ΔBED và DE ⊥ BC c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ΔABC = ΔEBF d) Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =(2x+1)/ (x2 - 2x+m-2 )xác định trên R