Tìm mệnh đềphủđịnh mệnh đề𝐴:"∀𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥=5".
A. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥>5".
B. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥≠5".
C. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥<5".
D. 𝐴:"∃𝑥∉𝑅,𝑥2−3𝑥=5".
Cho hai tập hợp E={x∈R, f(x)=0}, F={x∈R, g(x)=0}. Tập hợp H={x∈R, f(x).g(x)=0}. Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. H= E hợp F
B. H= E giao F
C. H= E/F
D. H=F/E
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp A={x∈R, f(x)=0}, B={x∈R,g(x)=0}, C={x∈R,f2(x)+g2(x)=0}. Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. C= A hợp B
B. C=A giao B
C. C=A/B
D. C=B/A
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp A={x∈R, f(x)=0}, B={x∈R,g(x)=0}, C={x∈R,\(\dfrac{f\left(x\right)}{g\left(x\right)}=0\) } . Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. A hợp B
B. A giao B
C. A/B
D. B/A
( Các bạn trả lời nhanh giúp mình với !!!!!!!! )
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp A={x∈R, f(x)=0}, B={x∈R,g(x)=0}, C={x∈R,f2(x)+g2(x)=0}. Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. C= A hợp B
B. C=A giao B
C. C=A/B
D. C=B/A
Viết các mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu ∀ hoặc ∃
a) "trên tập số thực, phép cộng có tính chất giao hoán"
b) "trên tập hợp số thực, phép nhân có tính chất phân phối với phép cộng"
c) "cho hai số thực khác nhau bất kì, luôn tồn tại một số hữu tỷ nằm giữa hai số thực đã cho"
giúp em với mng ơi!!!!
Cho tập A = { x ∈ R| -1 ≤ x < 1} ; B = { x ∈ R| |x| > 2 }
Tìm các tập hợp CRA ; CRB
Cho mệnh đề P: " Với mọi số thực, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ"
a. Dùng kí hiệu logic và tập hợp để diễn đạt mệnh đề trên và xác định tính đúng sai của nó
b. Phát biểu mệnh đề P dưới dạng thuật ngữ điều kiện cần, điều kiện đủ
c. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P và cho biết tính đúng, sai. Dùng kí hiệu logic và tập hợp để diễn đạt mệnh đề đảo của mệnh đề P
cho tập A = \(\left\{2;4;6;8;10\right\}\) . tập A có bao nhiêu tập con?
A. 20 B.32 C.64 D. 48
giải thích vì sao hộ mk vs ạ. mk cảm ơn