( Các bạn trả lời nhanh giúp mình với !!!!!!!! )
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp A={x∈R, f(x)=0}, B={x∈R,g(x)=0}, C={x∈R,f2(x)+g2(x)=0}. Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. C= A hợp B
B. C=A giao B
C. C=A/B
D. C=B/A
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp A={x∈R, f(x)=0}, B={x∈R,g(x)=0}, C={x∈R,\(\dfrac{f\left(x\right)}{g\left(x\right)}=0\) } . Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. A hợp B
B. A giao B
C. A/B
D. B/A
Cho hai tập hợp E={x∈R, f(x)=0}, F={x∈R, g(x)=0}. Tập hợp H={x∈R, f(x).g(x)=0}. Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. H= E hợp F
B. H= E giao F
C. H= E/F
D. H=F/E
Những mệnh đề sau đúng hay sai, giải thích
a) A: "∃ x ∈ R: x2 + 3x = 4"
b) B: "∀x∈ R: 2x2 - 3x - 5 = 0"
c) C: "∀x ∈ R: x2 + 2x + 1 ≠ 0"
d) D: "∃ x ∈ N: 3x2 + 2x - 1 = 0"
e) E:" ∃ x ∈ Q: 3x2 + 2x -1 = 0"
f) F: "∀ x ∈ R: x2 + 2x + 5 > 0"
1. Mệnh đề nào đúng , giải thích ?
a ) P: ∃ xϵ R, 5x _ 3x 2 ≤ 1
2. Xem mđ đó đúng hay sai
a) P= ∃ x ϵ R: x 2 ≤ 0
b) P = ∀ x ϵ R : x ≤ x 2
c) P = ∀ x ϵ Q : 4x2 - 1 ≠ 0
d) P = ∃ x ϵ R : x2 - x + 7 nhỏ hơn 0
Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
a) ∀x ∈ R: x2>0;
b) ∃ n ∈ N: n2=n;
c) ∀n ∈ N: n ≤ 2n;
d) ∃ x∈R: x<1/x
Cho tập A = { x ∈ R| -1 ≤ x < 1} ; B = { x ∈ R| |x| > 2 }
Tìm các tập hợp CRA ; CRB
bài 1: xét đúng(sai) mệnh đề và phủ định các mệnh đề sau:
a) ∃x ∈ ℝ,x^3 - x^2 +1 > 0
b) ∀x ∈ ℝ,x^4 - x^2 +1=(x^2+ √3x +1)(x^2-√3x+1)
bài 2: xác định tính đúng-sai của các mệnh đề sau :
a)∀x ∈ R,x > -2 ⇒ x^2 > 4 b)∀x ∈ N,x >2 ⇔x^2 > 4
bài 3: a) Cho mệnh đề P:''Với mọi số thực x,nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ''.
Dùng kí hiệu viết P,P có dấu gạch ngang ở trên(mệnh đề phủ định của P) và xác định tính đúng-sai của cả 2 mệnh đề.
b) Phát biểu mệnh đề đảo của P và chứng tỏ mệnh đề đó là đúng.Phát biểu mệnh đề dưới dạng mệnh đề tương đương
Bài 4: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) P: ''∀x ∈ R,∀y ∈ R: x + y = 1'' b) Q:'' ∃x ∈ R, ∃y ∈ R: x + y = 2''
Mọi người giải hộ để em đối chiếu đáp án của mình với ạ,em cảm ơn.
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó.
a) ∀n ∈ N: n chia hết cho n;
b) ∃x ∈ Q: x2=2;
c) ∀x ∈ R: x< x+1;
d) ∃x ∈ R: 3x=x2+1;