cho đa thức :
A(x)= -45-x3+4x2 +5x+9+4x5-6x2-2
a)Thu gọn đa thức trên rồi sắp xếp chúng thep lũy thừa giảm dần , tăng dần của biến
b) Tìm bậc của đa thức trên
Tính tổng các hệ số của các hạng tử của đa thức nhận được sau khi đã khai triển và viết đa thức dưới dạng thu gọn:
(x4+4x2-5x+1)1994 .(2x4-4x2+4x-1)1995
Tính tổng các hệ số của các hạng tử của đa thức nhận được sau khi đã khai triển và viết đa thức dưới dạng thu gọn:
a,f(x)=(x4+4x2-5x+1)2004.(2x4-4x2+4x-1)2005
b, g(x)=(x3+7x2-6x+5)2005.(3x3-9x2+9x-3)2006
bài 1:viết ba đa thức tương ứng có cả hai, ba, bốn biến và có nhiều hơn một hạng tử. xác định các hạng tử của mỗi đa thức đó.thu gọn đa thức(nếu chúng là đa thức chưa thu gọn) và chỉ rõ bậc của mỗi đa thức đó.
bài 2: Minh 13 tuổi. Chị gái Minh nhiều hơn Minh x tuổi , còn bố của hai chị em có số tuổi gấp ba lần số tuổi của chi gái Minh. viết theo x tổng số tuổi của ba bố con Minh
bài 3: cho đa thức P = 3x2 + 5.
tìm giá trị của đa thức P khi x = -1; x=0; x=3
chứng tỏ rằng đa thức P luôn luôn dương với mọi giá trị của x
tìm một vài đa thức được sử dụng trong các môn học khác mà em biết
help me!!!!! mai có tiết rùi
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức : \(\left(3-4x+x^2\right)^{2006}.\left(3+4x+x^2\right)^{2007}\)
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức (3-4x+x2)2006 (3+4x+x2)2007
cho đa thức: P(x) = 2 +\(3x^2-3x^3+5x^4-2x-x^3+7x^5\)
a) thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) viết các hệ số khác 0 của đa thúc P(x)
Tìm bậc, hệ số phần biến của đơn thức sau khi thu gọn 24x^4(-1/6xy) Giúp em với ...^..: số lũy thừa .../... Phân số Còn lại chắc mn cũng biết
Câu 16 Cho đa thức
M = x2 + 5x4 − 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 − x + 5
N = x − 5x3 − 2x2 − 8x4 + 4 x3 − x + 5
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính M+N; M- N
Câu 17. Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1
Câu 18. Cho hai đa thức
P ( x) = 2x4 − 3x2 + x -2/3 và Q( x) = x4 − x3 + x2 +5/3
a. Tính M (x) = P( x) + Q( x)
b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x)
Câu 19. Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7x4
g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Câu 20: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x.
Tính:
a. P(x) +Q(x);
b. P(x) − Q(x).
Câu 21: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Câu 22: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2
a) Tìm đa thức M = P – Q
b) Tính giá trị của M tại x=1/2 và y= -1/5
Câu 23 Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3
Câu 24 Cho P( x) = x4 − 5x + x2 + 1 và
Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x4 .
a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x)
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Câu 25) Cho đa thức P(x) = 5x-; Q(x) = x2 – 9.; R(x) = 3x2 – 4x
a. Tính P(-1);Q(-3);R()
b. Tìm nghiệm của các đa thức trên