Cho hai đơn thức -1/4x^3 và -8xy^3 . Chứng minh khi x, y lấy các giá trị bất kì thì 2đơn thức trên có giá trị cùng dấu
Bài 1:
a) Tìm hai số x; y biết x; y tỉ lệ thuận với 3; 4 và x + y = 14.
b) Tìm hai số a; b biết a; b tỉ lệ thuận với 7; 9 và 3a – 2b = 30.
c) Tìm ba số x; y; z biết x; y; z tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 và x – y + z = 20.
d) Tìm ba số a; b; c biết a; b; c tỉ lệ thuận với 4; 7; 10 và 2a + 3b + 4c = 69.
Bài 2:
a) Chia số 99 thành ba phần tỉ lệ thuận với 2; 3; 4.
b) Chia số 494 thành bốn phần tỉ lệ thuận với 7; 11; 13; 25.
Bài 3:
a) Chia 180 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 6; 10; 15.
b) Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ thuận với 5; 13; 12 và chu vi là 156 mét. Tìm độ dài ba cạnh của tam giác đó.
c) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó bằng 52 cm và ba cạnh tỉ lệ nghịch với 8; 9; 12.
1.viết tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau
a) 3*5=-1*-15
b) 4*9=-3*-12
c)3*b=7*c
d) a*x=b*y
2.tìm x
a) \(\dfrac{x-1}{4}=\dfrac{9}{x-1}\)
b)\(\dfrac{x+2}{5}=\dfrac{20}{x+2}\)
Tổng của ba đơn thức y^{2}y2 ; 7y^{2}7y2 ; -9y^{2}−9y2 là
Chọn câu sai :
A.Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau ) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
B. Các số liệu thu nhập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó
a tìm nghiệm của đa thức P(x)=2x-4
b Cho đa thức Q(x)=-x2+ax Biết Q(-1)=2Q(1) Tìm a?
Cho y=f(x)=2x^2+1
a) tính f(1), f(-3), f(1/3), f(-4)
b) Tính giá trị của x biết y=3, y=9, y=-11
Cám ơn !!!
tìm các giá trị nguyên của biến để giá trị của biểu thức nguyên
A=4x-4/x-2
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x = -2 thì y = 10. Khi đó hệ số tỉ lệ a của y đối với x là