\(n_{CuSO_4}=\dfrac{3,2}{160}=0,02mol\)
CuSO4+2NaOH\(\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
Cu(OH)2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)CuO+H2O
\(n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4}=0,02mol\)
x=\(m_{CuO}=0,02.80=1,6gam\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{3,2}{160}=0,02mol\)
CuSO4+2NaOH\(\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
Cu(OH)2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)CuO+H2O
\(n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4}=0,02mol\)
x=\(m_{CuO}=0,02.80=1,6gam\)
Một hh X gồm FeCl3 và CuCl2 hòa tan trong nước cho dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau
Phần 1: Cho tác dụng với 0.5lit dd AgNO3 0,3M tao thành 17.22g kết tủa
Phần 2: Cho tác dụng với một lượng NaOH 2M vừa đủ để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn nặng 4 gam
a) Chứng minh FeCl3 và CuCl2 đã tham gia pứ hết với AgNO3. Tính khối lượng FeCl3 và CuCl2 trong hh X
b) Tính dd NaOH 2M đã dùng
c) Thêm m gam AlCl3 vào lượng hh X trên được hh Y. Hòa tan hết Y và thêm từ từ dd NaOH 2m. Khi thể tích NaOH 2M Thêm vào là 0.14lit thì kết tủa không thay đổi nữa. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa và khối lượng mcua3 AlCl3 đã hte6m vào hh X
Cho 100g dd NaOH 4% tác dụng với 200g dd CuSO4 16% thu được dd A và một lượng kết tủa. Lọc lấy kết tủa,rửa sạch đem nung thu đc a gam chất rắn màu đen
a)Tính a?
b)Tính C% dd A
c)Tính thể tích dd HCL 2M cần dùng hòa tan hết a gam chất rắn màu đen trên?
Cho 9,2 g bột x gồm Mg và Fe vào 200 ml dd CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch y và 15,6 g chất rắn
a) tính khối lượng mỗi kim loại trong x
b) Cho y tác dụng với lượng dư dung dịch naoh tính khối lượng kết tủa thu được khi kết thúc các phản ứng
Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 vào một dung dịch chứa NaOH dư, đem lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là
A. 8g.
B. 4g.
C. 6g.
D. 12g.
Hòa tan 20 gam NaOH vào 160g dung dịch CuSO4 20%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi.
a) Viết PT.
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c) Tính nồng độ % các chất tan trong nước lọc.
cho 500 ml dd CuCl2 tác dụng vừa đủ với 40 gam NaOH thu đc kết tủa B.Nung kết tủa B đến khối lượng ko đổi thu đc a(gam) chất rắn màu đen a) viết pthh b) tính nồng độ mol/l của dd CuCl2 đã dùng c) tìm a ( gam ) Biết ( Na=23,O=16,H=1,Cu=64) Giúp mình vs mình đag cần gấp
cho 200g dd Fe2(SO4)3 16% +300ml dd NaOH 2M (1,02g/ml)
sau pứ thu đc 1 kết tủa, lọc lấy kết tủa, nung nóng đến m ko đổi tạo thành a g chất rắn X
a PTHH
tính a g chất rắn X
b C% dd sau pứ
Cho a (g) bột sắt vào 200ml dd X gòm hỗn hợp hai muối là AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng xong thu được 3,44g kết tủa. Chất rắn B và dd C . Tách B rồi cho C tác dụng vs NaOH dư thu được 3.68g kết tủa của 2 hidroxit kim loại. Nung kết tủa trong không khí thu được 3,2g chất rắn.
a) Xác định a(g).
b) Tính nồng độ mol của dd X.
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm gồm hỗn hợp A gồm Al và FexOy thu được hỗn hợp B . Cho B tác dụng với dd NaOH dư thu được dd C , phần không tan D và 1,344 l khí H2.
Cho từ từ dd HCl vào dd C đến khối lượng không đổi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc lấy kết tủa , nung đến khối lượng không đổi thu được 10,2 g chất rắn .
Phần không tan D được hòa tan hết trong đ H2SO4 đặc nóng . Sau phản ứng thu được dd E chứa một muối sắt duy nhất và 5,376 l khí SO2 .
Hiệu suất các phản ứng đạt 100% .
Xác định công thức cuả FexOy ?
Nếu cho 400 ml dd HCl 1M tác dụng với dd C đến khi phản ứng kết thúc thu được 12,485 g kết tủa thì số g NaOH có trong dd NaOH lúc đầu là bao nhiêu ?