\(lim\left(u_n\right)=lim\frac{2a-3an}{n+2}=lim\frac{\frac{2a}{n}-3a}{1+\frac{2}{n}}=-3a\)
Để \(lim\left(u_n\right)=-\frac{1}{3}\Rightarrow-3a=-\frac{1}{3}\Rightarrow a=\frac{1}{9}\)
\(lim\left(u_n\right)=lim\frac{2a-3an}{n+2}=lim\frac{\frac{2a}{n}-3a}{1+\frac{2}{n}}=-3a\)
Để \(lim\left(u_n\right)=-\frac{1}{3}\Rightarrow-3a=-\frac{1}{3}\Rightarrow a=\frac{1}{9}\)
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) thỏa mãn\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_{n+1}=\dfrac{2}{3}u_n+4,\forall n\in N,n\ge1\end{matrix}\right.\)
Tìm \(\lim\limits u_n\)
Cho số thực a khác 0 và dãy số \(\left(u_n\right)_{\left(n\ge1\right)}\) xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=a\\2u_{n+1}=u_n+\dfrac{4\left(n+1\right)}{nu_n}\end{matrix}\right.\)
Tìm lim \(u_n\)
Cho dãy số (un) thỏa mãn u1 = \(\dfrac{2}{3}\) và un+1 = \(\dfrac{u_n}{2\left(2n+1\right)u_n+1}\left(n\ge1\right)\). Tìm số hạng tổng quát un của dãy. Tính lim un
. Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\frac{n+sin\left[\left(a^2-1\right)n\right]}{n+1}\) . Hỏi a nhận giá trị bao nhiêu để \(lim\left(u_n\right)=1\)
Câu 1: Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n\)=\(\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^2+...+\left(\sqrt{2}\right)^n\),với mọi n. Tính lim\(u_n\)
Câu 2: lim \(\frac{8n+sinn}{4n+3}\)
Câu 3: lim \(\left(\frac{n^2-n}{1-2n^2}+\frac{2sinn^2}{\sqrt{n}}\right)\)
Câu 4: lim \(\frac{1+2+3+...+n}{n^2+2}\)
Câu 5: lim \(\frac{1-3n-5n^2}{cosn+n^2}\)
cho dãy số (un) có số hạng \(u_n=\dfrac{2^n+5^n}{5^n}+\dfrac{3^n+8^n}{3^n}\). tính \(lim\left(u_n\right)\)
Biết dãy số \(\left(u_n\right)\) thỏa mãn \(\left|u_n-1\right|< \dfrac{1}{n^3}\) với mọi n. Chứng minh rằng \(\lim\limits u_n=1\) ?
Cho hai dãy số \(\left(u_n\right)\) và \(\left(v_n\right)\). Chứng minh rằng nếu \(\lim\limits v_n=0\) và \(\left|u_n\right|\le v_n\) với mọi n thì \(\lim\limits u_n=0\) ?
Cho dãy số (\(u_n\)) xác định bởi: \(\left\{{}\begin{matrix}0< u_n< 1\\u_n\left(1-u_{n+1}\right)>\dfrac{1}{4},\forall n\ge1\end{matrix}\right.\)
Chứng minh dãy số (\(u_n\)) có giới hạn hữu hạn khi \(n\rightarrow\infty\)