\(B(y) - A(y) = 2{y^3} - 9{y^2} + 4y\)
\(\begin{array}{l}A(y) = - 5{y^4} - 4{y^2} + 2y + 7\\ \Rightarrow B(y) = 2{y^3} - 9{y^2} + 4y - 5{y^4} - 4{y^2} + 2y + 7\\ = - 5{y^4} + 2{y^3} - 13{y^2} + 6y + 7\end{array}\)
\(B(y) - A(y) = 2{y^3} - 9{y^2} + 4y\)
\(\begin{array}{l}A(y) = - 5{y^4} - 4{y^2} + 2y + 7\\ \Rightarrow B(y) = 2{y^3} - 9{y^2} + 4y - 5{y^4} - 4{y^2} + 2y + 7\\ = - 5{y^4} + 2{y^3} - 13{y^2} + 6y + 7\end{array}\)
a) Thực hiện phép tính: \((3x - 1) + \left[ {(2{x^2} + 5x) + (4 - 3x)} \right]\)
b) Cho A = 4x + 2, C = \(5 - 3{x^2}\). Tìm đa thức B sao cho A + B = C
Cho đa thức M(x) = \(7{x^3} - 2{x^2} + 8x + 4\)
Tìm đa thức N(x) sao cho M(x) + N(x) = \(3{x^2} - 2x\)
Cho hai đa thức P(x) = \(2{x^3} - 9{x^2} + 5\) và Q(x) = \(2{x^2} + 4{x^3} - 7x\). Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.
Cho ba đa thức P(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1\)
Q(x) = \( - 2{x^3} - 5{x^2} + 3x - 8\)và R(x) = \( - 2{x^4} + 4{x^2} + 2x - 10\)
Tính P(x) + Q(x) + R(x) và P(x) – Q(x) – R(x)
Cho đa thức \(P(x) = {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2\). Hãy viết P(x) thành tổng của hai đa thức bậc bốn.
Cho hai đa thức P(x) = \( - 3{x^4} - 8{x^2} + 2x\) và Q(x) = \(5{x^3} - 3{x^2} + 4x - 6\).
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Cho hai đa thức P(x) = \(7{x^3} - 8x + 12\) và Q(x) = \(6{x^2} - 2{x^3} + 3x - 5\). Hãy tính P(x) + Q(x) bằng hai cách.
Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3 (Hình 5). Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh.
Thực hiện phép tính \((x - 4) + \left[ {({x^2} + 2x) + (7 - x)} \right]\).