Oxit: Cuo-Đồng(II) oxit; NO-Nito oxit; N2O3-Đinitơ trioxit; Fe2O3-Sắt(III) oxit
Axit:H2SO2-Axit sunfurơ
Bazơ: KOH-Kali hiđroxit; Fe(OH)3-Sắt(III) oxit
Muối: FeSO4-Sắt(II) sunfat; Zn(HSO4)2-Kẽm hidrosunfat; NaH2PO4- Natri đihiđrophotphat
Oxit: Cuo-Đồng(II) oxit; NO-Nito oxit; N2O3-Đinitơ trioxit; Fe2O3-Sắt(III) oxit
Axit:H2SO2-Axit sunfurơ
Bazơ: KOH-Kali hiđroxit; Fe(OH)3-Sắt(III) oxit
Muối: FeSO4-Sắt(II) sunfat; Zn(HSO4)2-Kẽm hidrosunfat; NaH2PO4- Natri đihiđrophotphat
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau Mg\(\left(HCO_3\right)_2\) , \(Fe_2O_3,Ca\left(OH\right)_2,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Câu 1. Đọc tên các chất có CTHH sau:
a. \(Na_2SO_4\) b.\(Ca_3\left(PO_4\right)_2\) c.\(Ba\left(OH\right)_2\) d.\(H_2SO_4\)
Câu 2. Hoàn thành các phương trình hoá học sau, cho biết thuộc loại phản ứng nào đã học.
\(a.Na_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}HNO_3\\ b.KClO_3\xrightarrow[]{t^0}KCl+O_2\\ c.Fe_3O_4+H_2\xrightarrow[]{t^0}Fe+H_2O\\ d.Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}CuO\)
Câu 3. Vì sao nghiền nhỏ chất rắn thì qúa trình hoà tan sảy ra nhanh hơn?
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong 600ml dung dịch axit HCl.
a. Tìm thể tích khí \(H_2\) sinh ra(đktc)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã phản ứng.
Cân bằng các phương trình hóa học sau và cho biết đó là phương trình gì
a, \(Zn+HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(Fe_2O_3+CO\rightarrow Fe+CO_2\)
c, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
d, \(KOH+ZnSO_4\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)
Trong các CTHH sau : \(Mg\left(OH\right)_2,Al_3O_2,K_2O,CuNO_3,Al\left(SO_4\right)_3,NaCl,Na_3PO_4,Ba\left(OH\right)_2,CúSO_3,NH_4SO_4\) . Hãy chỉ ra các CTHH sai và sửa lại cho đúng .
Cân bằng PTHH: \(Fe\left(OH\right)_2+O_2+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
Những hợp chất có công thức sau : KOH,Cu\(Cl_2\),\(Al_2O_3\),\(ZnSO^4,CuO,Zn\left(OH\right)_2,H_3PO_4,CuSO_4,HNO_3\). Hãy cho biết mỗi loại hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào ?
Phân biệt và gọi tên các chất sau:
\(CO_2\), \(H_2CO_3\), \(Na_2CO_3\), \(NaHCO_3\), NaOH, \(Fe\left(OH\right)_3\), \(Fe_2O_3\), CuO, \(Cu\left(OH\right)_2\), \(CuSO_4\), \(Na_2S\), \(P_2O_5\), \(H_3PO_4\), \(K_3PO_4\), \(KH_2PO_4\) , \(K_2HPO_4\), \(SiO_2\), \(Mn_2O_7\), \(CaCO_3\), NaCl
Cân bằng PTHH
\(H_2SO_4+Ag\underrightarrow{t^o}Ag_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(Ba\left(HCO_3\right)_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+CaCO_3+H_2O\)
\(Fe_2O_3+HNO_3\rightarrow Fê\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(Fe_xO_y+O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3\)
\(KMnO_4+HCI\rightarrow KCI+MnCI_2+CI_2+H_2\)
1, Trong các chất sau đây \(Fe,Ag,ZnO,CO_2,K_2O,H_2SO_4,FeSO_4,Ca\left(OH\right)_2,BaO,SO_3,Al\left(OH\right)_3\)
Chất nào tác dụng với
a, \(H_2O\)
b, NaOH
c, HCl