Dựa vào bảng 8.2, hãy trình bày các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980 - 2002.
Mọi ngừoi giúp em với. Em hãy giải thích tai sao gia tăng dân số thay đổi qua các thời kì . Gỉai thích tại sao năng suất lúa của nước ta cao và tăng nhanh trong những năm gần đây.
Lập bảng số liệu thống kê sản lượng diện tích năng suất từ năm 2000-2007 Mọi người giúp em với ạ
Dựa vào bảng số liệu diện tích các loại rừng ở nước ta năm 2002
Dựa vào atlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học kết hợp với bảng số liệu sau ,hãy:
Năm |
Diện tích cây lương thực (nghìn ha) |
Trong đó lúa (nghìn ha) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
Trong đó lúa (nghìn tấn) |
2000 | 8399 | 7666 | 34539 | 32530 |
2005 | 8383 | 7302 | 39622 | 35832 |
2007 | 8305 | 7207 | 40240 | 35942 |
1.Phân tích cơ cấu và tình hình sản xuất lương thực của nước ta qua các năm.
2.Giải thích tại sao trong những năm qua sản lượng lương thực của nước ta không ngừng tăng lên.
Dựa vào bảng số liệu diện tích các loại rừng ở nước ta năm 2002
Dân số | rừng sản xuất | rừng phòng hộ | rừng đặc dụng |
100% | 40,8% | 46,6% | 42,6% |
a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn
b)Nêu vai trò của từng loại rừng
Cho bảng số liệu sau:
Ngành/ năm | 2002 | 2014 |
Nông nghiệp | 129017,7 | 817251,2 |
Lâm nghiệp | 7675,7 | 36121,6 |
Thủy sản | 26620,1 | 275427,2 |
Tổng số | 163313,5 | 1128800,0 |
- Hãy tính cơ cấu giá trị sản xuất của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2002 và 2014.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của nước ta hai năm trên.
Nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta.
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)
Năm | Tổng số | Gia súc | Gia cầm | Sản phẩm trứng, sữa | Phụ phẩm chăn nuôi |
1990 | 100,0 | 63,9 | 19,3 | 12,9 | 3,9 |
2002 | 100,0 | 62,8 | 17,5 | 17,3 | 2,4 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
b) Nhận xét.