Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
Dựa vào bảng 8.1 sgk trang 28 vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành tròng trọt(%) và rút ra nhận xét.
Dựa vào bảng 8.1, hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi này nói lên điều gì?
Nhận xét tình hình phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta????
mụi người giúp em vớii!! :((((
Cho bảng số liệu sau:
Ngành/ năm | 2002 | 2014 |
Nông nghiệp | 129017,7 | 817251,2 |
Lâm nghiệp | 7675,7 | 36121,6 |
Thủy sản | 26620,1 | 275427,2 |
Tổng số | 163313,5 | 1128800,0 |
- Hãy tính cơ cấu giá trị sản xuất của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2002 và 2014.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của nước ta hai năm trên.
Căn cứ biểu đồ cơ cấu các nhóm cây trồng năm 1990 và 2005. Nhận xét sự thay đổi nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp.
Cho bảng số liệu sau:
Năm | Trâu (nghìn con) | Chỉ số tăng trưởng(%) | Bò (nghìn con) | Chỉ số tăng trưởng(%) | Lợn (nghìn con) | Chỉ số tăng trưởng (%) |
Gia cầm (Triệu con) |
Chỉ số tăng trưởng(%) |
2000 | 2897,2 | 100,0 | 4127,9 | 100,0 | 20193,8 | 100,0 | 196,1 | 100,0 |
2005 | 2922,2 | 101,0 | 5540,7 | 134,2 | 27435,0 | 135,9 | 219,9 | 112,1 |
2010 | 2877,0 | 99,3 | 5808,3 | 140,7 | 27373,3 | 135,6 | 300,5 | 153,2 |
2014 | 2521,4 | 87,0 | 5234,3 | 126,8 | 26761,4 | 132,5 | 327,7 | 167,1 |
- Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc ,gia cầm nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
- Nhận xét tình hình tăng trưởng đàn gia súc ,gia cầm nói trên trong giai đoạn 2000 - 2014. Giải thích nguyên nhân.
Phân tích cơ cấu và tình hình sản xuất lương thực của nước ta từ năm 2000-2007
Dựa vào bảng số liệu diện tích các loại rừng ở nước ta năm 2002
Dân số | rừng sản xuất | rừng phòng hộ | rừng đặc dụng |
100% | 40,8% | 46,6% | 42,6% |
a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn
b)Nêu vai trò của từng loại rừng